Lê Minh Tâm

Lê Minh Tâm

Phó Giáo sư,  Tiến sĩ


Dr. Le Minh Tam graduated with his medical degree from Hue University of Medicine and Pharmacy in Hue, Vietnam, and has been working in the Department of Obstetrics and Gynecology since 2001. He earned his master's degree in OB/GYN at Hue University of Medicine and Pharmacy between 2002 and 2004. He was awarded a DAAD (German Academy of Exchange Service) long-term fellowship for joining the University of Freiburg's Ph.D. program in OB/GYN from 2006 to 2009. Since 2001, he has served as a University Lecturer in the Department of Obstetrics and Gynecology, Director of the Center for Reproductive Endocrinology and Infertility (HUECREI), Vice Chairman of the Department of OBGYN, executive committee member of the Vietnam Society of Gynecology and Obstetrics (VAGO), general secretary of the Vietnamese Journal of OB/GYN, and vice president of the Vietnam Society for Sexual Medicine (VSSM).
Dr. Tam received training in reproductive medicine at a variety of institutions, including Shady Groove Fertility in Maryland (2014), the University Hospital Tartu in Estonia (2013), the PREG center in Greenville, South Carolina, and Memphis, Tennessee, the United States of America (2012), the OBGYN program at the University of Tsukuba in Japan (2011), the Freiburg Women's Hospital in Freiburg (2006-2009), the University Hospital of Guangzhou in China (2006), and a one-year IVF training course in 2003
Dr. Tam has over 100 publications in Vietnamese journals (first or corresponding author > 75%), 45 international publications, and 20 conference presentations.

His primary research interests include the following:

1. Gynecologic endocrinology disorders and controlled ovarian hyperstimulation in infertility.
2. Male infertility and sperm quality: sperm freeze techniques, DNA sperm fragmentation
3. Assisted reproductive techniques and embryo culture.
4. Gynecologic Infection, including Human Papillomavirus infection and cervical lesions


Lĩnh vực nghiên cứu

Sản phụ khoa; Vô sinh và hỗ trợ sinh sản; Nam khoa; Sức khỏe tình dục

Đề tài NCKH chủ trì/tham gia

1. Nghiên cứu tình hình nhiễm Human Papilloma virus (HPV) sinh dục và tổn thương CTC của phụ nữ tỉnh Thừa Thiên Huế- Cấp Tỉnh - Mã số: TTH.2010-KC.12

2. Hợp tác nghiên cứu ứng dụng trí tuệ nhân tạo (Arfitical intelligence – AI) trong sàng lọc phát hiện sớm bệnh ung thư cổ tử cung- Nghị định thư - Mã số: NĐT.51.KR/19

3. Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật tiên tiến trong sàng lọc bệnh lý tiền sản giật-sản giật và xây dựng phác đồ điều trị dự phòng- Cấp Nhà nước - Mã số: DTDL.2011-G/71

4. Nghiên cứu ảnh hưởng của tình trạng oxy hoá khử dịch nang lên chất lượng phôi thụ tinh ống nghiệm - Đại học Huế - Mã số: DHH2023-04-198

5. NGHIÊN CỨU MỘT SỐ CHỈ SỐ SỨC KHỎE SINH SẢN –TÌNH DỤC CỦA NAM GIỚI LỚN TUỔI VÀ YẾU TỐ LIÊN QUAN- Đại học Huế - Mã số: DHH2022-04-172

6. Nghiên cứu kết quả mổ lấy thai trên sản phụ có vết mổ cũ.- Đại học Huế - Mã số: DHH2020-04-136

7. Nghiên cứu giá trị của mô hình ADNEX trong dự báo nguy cơ ác tính của khối u buồng trứng trước phẫu thuật và khảo sát chất lượng sống ở bệnh nhân có khối u buồng trứng.- Đại học Huế - Mã số: DHH2020-04-127

8. Đánh giá sự thay đổi mô học tinh hoàn và đứt gãy DNA tinh trùng chuột dưới tác động của nhiệt- Đại học Huế - Mã số: DHH2019-04-88

9. Đánh giá đứt gãy DNA tinh trùng ở các trường hợp vô sinh và mối liên quan với chất lượng phôi thụ tinh trong ống nghiệm.- Đại học Huế - Mã số: DHH2018-04-78

10. Nghiên cứu tình hình viêm nhiễm đường sinh dục dưới ở phụ nữ trong độ tuổi sinh sản tại Bệnh viện trường Đại học Y Dược Huế- Đại học Huế - Mã số: DHH2016-04-53

11. Nghiên cứu ứng dụng phương pháp Hycosy trong đánh giá buồng tử cung – vòi tử cung ở các trường hợp vô sinh- Đại học Huế - Mã số: DHH2012-04-19

12. Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, sinh học phân tử và điều trị nhiễm Trichomonas vaginalis âm đạo ở bệnh nhân nguy cơ cao mắc bệnh lây qua đường tình dục- Đại học Huế - Mã số: DHH2011-04-02

13. Nghiên cứu ứng dụng một số kỹ thuật mới để chăm sóc sức khỏe cộng đồng và nâng cao năng lực chẩn đoán, điều trị các bệnh lý ống tiêu hóa và ung thư cổ tử cung cho tuyến y tế cơ sở- Cấp Bộ - Mã số: CTB2012-02-01

14. Nghiên cứu tác dụng của cao chuẩn hóa sâm Việt Nam (Panax vietnamensis Ha et Grushv.) trồng lên chuột đực suy giảm chức năng sinh sản do stress nhiệt- Cấp Bộ - Mã số: B2023-DHH-11

15. Nghiên cứu đặc tính và khả năng tái sinh mô sụn của tế bào đơn nhân tủy xương (bone marrow mononuclear cells) và giá thể fibrin giàu tiểu cầu (platelet-rich fibrin scaffold)- Cấp Bộ - Mã số: B2020-DHH-12

16. Nghiên cứu ảnh hưởng của rối loạn chuyển hóa lên chức năng sinh sản của nam giới hiếm muộn- Cấp Bộ - Mã số: B2019-DHH-10

17. Nghiên cứu hiệu quả trữ lạnh phôi bằng phương pháp thủy tinh hóa trong thụ tinh ống nghiệm- Cấp Trường - Mã số: 7DA/15

18. Nghiên cứu nhu cầu, thực hành tình dục ở các thai phụ và một số yếu tố liên quan - Cấp Trường - Mã số: 69/23

19. Nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian nuôi cấy phôi rã đông đến kết quả thụ tinh ống nghiệm- Cấp Trường - Mã số: 65/17

20. Nghiên cứu tình trạng nhiễm trùng sinh dục thấp trong dọa sinh non- Cấp Trường - Mã số: 57/13

21. Nghiên cứu kết quả thụ tinh trong ống nghiệm ở các trường hợp vô sinh có lạc tuyến trong cơ tử cung- Cấp Trường - Mã số: 107/21

Công bố quốc tế

1. Nguyen Dac Nguyen, Minh Tam Le, Nhu Quynh Thi Tran, Quoc Huy Vu Nguyen, Thanh Ngoc Cao. 2023. Micronutrient supplements as antioxidants in improving sperm quality and reducing DNA fragmentation. Basic and Clinical Andrology: 33, 1. doi: 10.1186/s12610-023-00197-9

2. Nguyen Sa Viet Le, Minh Tam Le, Nhu Quynh Thi Tran, Quoc Huy Vu Nguyen, Thanh Ngoc Cao. 1970. The Value of Anti-Müllerian Hormone in Predicting Ovulation Induced by Aromatase Inhibitors in Women With Polycystic Ovary Syndrome. Journal of Obstetrics and Gynaecology Canada: 45, 11102183. doi: 10.1016/j.jogc.2023.07.003

3. Minh Tam Le, Hiep Tuyet Thi Nguyen, Trung Van Nguyen, Thai Thanh Thi Nguyen, Hong Nhan Thi Dang, Thuan Cong Dang, Quoc Huy Vu Nguyen. 2023. Physiological intracytoplasmic sperm injection does not improve the quality of embryos: A cross-sectional investigation on sibling oocytes. Clinical and Experimental Reproductive Medicine: 50, 2123-131. doi: 10.5653/cerm.2023.05918

4. Ngoc Bich Thi Tran, Thanh Ngoc Cao, Quoc Huy Vu Nguyen, Linh Giang Thi Truong, Linh Manh Tran, Thao Nguyen Tran Nguyen, Tam Minh Le. 1970. Serum CA-125 as a predictor in the early diagnosis of ectopic pregnancy in Vietnam – A case-control study. Placenta: 140, 84-89. doi: 10.1016/j.placenta.2023.08.003

5. Nguyen Dac Nguyen, Minh Tam Le, Hong Nhan Thi Dang, Trung Van Nguyen, Quoc Huy Vu Nguyen, Thanh Ngoc Cao. 2023. Impact of semen oxidative stress on sperm quality: initial results from Vietnam. Journal of International Medical Research: 51 (8): 1-11. doi: 10.1177/03000605231188655

6. Linh Giang Thi Truong, Quoc Huy Vu Nguyen, Duy Trong Tran, Ngoc Bich Thi Tran, Phuc An Si Le, Tu Doan Tran, Le Minh Tam. 2022. Application of the Clavien-Dindo Score in the Classification of Postoperative Complications in Women Undergoing Repeat Cesarean Section in Central Vietnam. Clinical and Experimental Obstetrics & Gynecology: 49, 6137. doi: 10.31083/j.ceog4906137

7. Tam Le M, Nguyen Nguyen D, Bach Nguyen H, Quynh Tram Ngo V, Quoc Huy Nguyen V. Ureaplasma urealyticum and Mycoplasma genitalium detection and sperm quality: A cross-sectional study in Vietnam. International Journal of Reproductive BioMedicine (IJRM). 2022:185-194. doi: 10.18502/ijrm.v20i3.10710

8. Hoang-Thi A, Dang-Thi A, Phan-Van S, et al. The Impact of High Ambient Temperature on Human Sperm Parameters: A Meta-Analysis. Iranian Journal of Public Health. 2022. doi: 10.18502/ijph.v51i4.9232

9. Nguyen HTT, Dang HNT, Nguyen TTT, et al. Correlations between abnormalities of morphological details and DNA fragmentation in human sperm. Clinical and Experimental Reproductive Medicine. 2022;49(1):40-48. doi: 10.5653/cerm.2021.04777

10. Le MT, Tran MT, Nguyen TNT, Tran DT, Truong QV, Huy Vu Nguyen Q. Characteristics of maternal cardiac disease and pregnancy outcomes: results from a 4-year observational cohort survey in Central Vietnam. Clinical and Experimental Obstetrics & Gynecology. 2022;49(1):1. doi: 10.31083/j.ceog4901013

11. Lam T, Nguyen D, Le QT, et al. Combined Gap-Polymerase Chain Reaction and Targeted Next-Generation Sequencing Improve α- and β-Thalassemia Carrier Screening in Pregnant Women in Vietnam. Hemoglobin. 2022;46(4):233-239. doi: 10.1080/03630269.2022.2096461

12. Nguyen ATC, Le Nguyen NT, Hoang TTA, et al. Aerobic vaginitis in the third trimester and its impact on pregnancy outcomes. BMC Pregnancy and Childbirth. 2022;22(1). doi: 10.1186/s12884-022-04761-5

13. Le MT, Dang HNT, Nguyen TV, Nguyen TTT, Nguyen QHV, Cao NT. Effects of sperm preparation techniques on sperm survivability and DNA fragmentation. Journal of International Medical Research. 2022;50(5):030006052210974. doi: 10.1177/03000605221097492

14. Nguyen-Thanh T, Dang-Van P, Dang- Ngoc P, Kim W, Le-Minh T, Nguyen-Vu Q. Chronic scrotal heat stress causes testicular interstitial inflammation and fibrosis: An experimental study in mice. International Journal of Reproductive BioMedicine (IJRM). 2022:569-580. doi: 10.18502/ijrm.v20i7.11559

15. Lam Huong L, Thi Phuong Dung N, Hoang Lam V, Tran Thao Nguyen N, Minh Tam L, Vu Quoc Huy N. The Optimal Cut-Off Point of the Andex Model for the Prediction of the Ovarian Cancer Risk. Asian Pacific Journal of Cancer Prevention. 2022;23(8):2713-2718. doi: 10.31557/APJCP.2022.23.8.2713

16. Le MT, Nguyen TTT, Nguyen TV, Dang HNT, Nguyen QHV. Blastocyst transfer after extended culture of cryopreserved cleavage embryos improves in vitro fertilization cycle outcomes. Cryobiology. 2021;100:26-31. doi: 10.1016/j.cryobiol.2021.04.003

17. Le MT, Nguyen HTT, Dang HNT, Nguyen TTT, Van Nguyen T, Nguyen QHV. Impact of metabolic syndrome on the viability of human spermatozoa: a cross-sectional descriptive study in men from infertile couples. Basic and Clinical Andrology. 2021;31(1). doi: 10.1186/s12610-021-00142-8

18. Le, N. S. V., Le, M. T., Nguyen, N. D., Tran, N. Q. T., Nguyen, Q. H. V., & Cao, T. N. (2021). A Cross-Sectional Study on Potential Ovarian Volume and Related Factors in Women with Polycystic Ovary Syndrome from Infertile Couples. In International Journal of Women’s Health: Vol. Volume 13 (pp. 793–801) doi: 10.2147/ijwh.s329082

19. Nguyen, Q. H. V., Le, H. N., Ton Nu, V. A., Nguyen, N. D., & Le, M. T. (2021). Lower genital tract infections in preterm premature rupture of membranes and preterm labor: a case-control study from Vietnam. In The Journal of Infection in Developing Countries (Vol. 15, Issue 06, pp. 805–811). Journal of Infection in Developing Countrie doi: 10.3855/jidc.13244

20. Nguyen Thanh T, Nguyen Tran BS, Hoang Thi AP, et al. HER2Ile655Val Single Nucleotide Polymorphism Associated with Early-Onset Breast Cancer Susceptibility: A Systematic Review and Meta-Analysis. Asian Pacific Journal of Cancer Prevention. 2021;22(1):11-18. doi: 10.31557/apjcp.2021.22.1.11

21. Le MT, Nguyen TV, Nguyen TTT, Nguyen HTT, Le DD, Nguyen VQH. Predictive Significance of Sperm DNA Fragmentation Testing in Early Pregnancy Loss in Infertile Couples Undergoing Intracytoplasmic Sperm Injection. Research and Reports in Urology. 2021;Volume 13:313-323. doi: 10.2147/rru.s315300

22. . Uterine torsion in a 25-week pregnant female with congenital uterine didelphys and intraoperative complication of uterine atony: a report of a rare clinical case. Clinical and Experimental Obstetrics & Gynecology. 2021;48(1):185. doi: 10.31083/j.ceog.2021.01.2230

23. Tran DT, Vo VK, Le MT, Chuang L, Nguyen VQH. Copenhagen Index versus ROMA in preoperative ovarian malignancy risk stratification: Result from the first Vietnamese prospective cohort study. Gynecologic Oncology. 2021;162(1):113-119. doi: 10.1016/j.ygyno.2021.05.001

24. Ho TTH, Truong QV, Nguyen TKA, Le MT, Nguyen VQH. Antenatal dexamethasone use and respiratory distress in late preterm infants: results from first Vietnamese matched cohort study. BMC Pregnancy and Childbirth. 2021;21(1). doi: 10.1186/s12884-021-04019-6

25. Hoang QH, Ho HS, Do HT, Nguyen TV, Nguyen HP, Le MT. Therapeutic effect of prolonged testosterone pretreatment in women with poor ovarian response: A randomized control trial. Reproductive Medicine and Biology. 2021;20(3):305-312. doi: 10.1002/rmb2.12383

26. Le MT, Tran NQT, Nguyen ND, Nguyen QHV. The Prevalence and Components of Metabolic Syndrome in Men from Infertile Couples and Its Relation on Semen Analysis. Diabetes, Metabolic Syndrome and Obesity: Targets and Therapy. 2021;Volume 14:1453-1463. doi: 10.2147/dmso.s302575

27. Ho TTT, Le MT, Truong QV, Nguyen VQH, Cao NT. Validation of the Vietnamese Translation Version of the Female Sexual Function Index in Infertile Patients. Sexual Medicine. 2020;8(1):57-64. doi: 10.1016/j.esxm.2019.09.004

28. Tam Minh Le, Do Quang Le, Huy Vu Quoc Nguyen, Tram Viet Quynh Ngo, Bach Hoang Nguyen. 2020. Prevalence and risk factors of Ureplasma urealyticum and Mycoplasma genitalium among women with secondary infertility in Vietnam – A cross-sectional study. MedPharmRes: 4, 216-22. doi: 10.32895/ump.mpr.4.2.3

29. Ho TTT, Le MT, Truong QV, Nguyen VQH, Cao NT. Psychological Burden in Couples with Infertility and Its Association with Sexual Dysfunction. Sexuality and Disability. 2020;38(1):123-133. doi: 10.1007/s11195-019-09612-4

30. Thanh TN, Van PD, Cong TD, Minh TL, Vu QHN. Assessment of testis histopathological changes and spermatogenesis in male mice exposed to chronic scrotal heat stress. Journal of Animal Behaviour and Biometeorology. 2020;8(3):174-180. doi: 10.31893/jabb.20023

31. Le MT, Nguyen DN, Tam Nguyen TT, et al. Should Scrotal Color Doppler Ultrasound Be Routinely Indicated in Fertility Evaluation of Non-Azoospermic Men?. Current Urology. 2020;14(4):211-218. doi: 10.1159/000499236

32. Le MT, Nguyen DN, Le DD, Tran NQT. Impact of body mass index and metabolic syndrome on sperm DNA fragmentation in males from infertile couples: A cross-sectional study from Vietnam. Metabolism Open. 2020;7:100054. doi: 10.1016/j.metop.2020.100054

33. Le MT, Nguyen TTT, Nguyen DN, Tran TNQ, Nguyen VQH. Endocrine Tests and/or Testicular Volume are Not Predictive of Successful Sperm Retrieval by Conventional Multiple Testicular Sperm Extraction in Nonobstructive Azoospermia. Fertility & Reproduction. 2020;02(04):160-167. doi: 10.1142/S266131822050019X

34. Le MT, Le VNS, Le DD, Nguyen VQH, Chen C, Cao NT. Exploration of the role of anti-Mullerian hormone and LH/FSH ratio in diagnosis of polycystic ovary syndrome. Clinical Endocrinology. 2019;90(4):579-585. doi: 10.1111/cen.13934

35. Le MT, Nguyen TTT, Nguyen TT, et al. Cryopreservation of human spermatozoa by vitrification versus conventional rapid freezing: Effects on motility, viability, morphology and cellular defects. European Journal of Obstetrics & Gynecology and Reproductive Biology. 2019;234:14-20. doi: 10.1016/j.ejogrb.2019.01.001

36. Le MT, Nguyen DN, Zolton J, et al. GnRH Agonist versus hCG Trigger in Ovulation Induction with Intrauterine Insemination: A Randomized Controlled Trial. International Journal of Endocrinology. 2019;2019:1-6. doi: 10.1155/2019/2487067

37. Tam Le M, Van Nguyen T, Thanh Nguyen T, et al. Does polycystic ovary syndrome affect morphokinetics or abnormalities in early embryonic development?. European Journal of Obstetrics & Gynecology and Reproductive Biology: X. 2019;3:100045. doi: 10.1016/j.eurox.2019.100045

38. Le MT, Nguyen TTT, Nguyen TT, et al. Does conventional freezing affect sperm DNA fragmentation?. Clinical and Experimental Reproductive Medicine. 2019;46(2):67-75. doi: 10.5653/cerm.2019.46.2.67

39. Ho TTT, Le MT, Truong QV, Nguyen VQH, Cao NT. Premature Ejaculation and Erectile Dysfunction in Male Partners of Infertile Couples: Prevalence and Correlation. Fertility & Reproduction. 2019;01(03):126-130. doi: 10.1142/S2661318219500129

40. Cao NT, Le MT, Nguyen VQH, et al. Defining polycystic ovary syndrome phenotype in Vietnamese women. Journal of Obstetrics and Gynaecology Research. 2019;45(11):2209-2219. doi: 10.1111/jog.14097

41. Le MT, Nguyen TLN, Le DD, et al. Is genital tract infection related to tubal diseases in infertile Vietnamese women?. The Journal of Infection in Developing Countries. 2019;13(10):906-913. doi: 10.3855/jidc.11632

42. Quoc Huy NV, Phuc An LS, Phuong LS, Tam LM. Pelvic Floor and Sexual Dysfunction After Vaginal Birth With Episiotomy in Vietnamese Women. Sexual Medicine. 2019;7(4):514-521. doi: 10.1016/j.esxm.2019.09.002

43. Le MT, Nguyen TAT, Nguyen HTT, et al. Does sperm DNA fragmentation correlate with semen parameters?. Reproductive Medicine and Biology. 2019;18(4):390-396. doi: 10.1002/rmb2.12297

44. Le M, Nguyen V, Nguyen T, et al. Prolonged post-thaw culture of embryos does not improve outcomes of frozen human embryo transfer cycles: A prospective randomized study. Asian Pacific Journal of Reproduction. 2019;8(6):260. doi: 10.4103/2305-0500.270103

45. Le TM, Nguyen LH, Phan NL, et al. Maternal serum uric acid concentration and pregnancy outcomes in women with pre-eclampsia/eclampsia. International Journal of Gynecology & Obstetrics. 2018;144(1):21-26. doi: 10.1002/ijgo.12697

46. Le MT, Nguyen VQH, Truong QV, Le DD, Le VNS, Cao NT. Metabolic Syndrome and Insulin Resistance Syndrome among Infertile Women with Polycystic Ovary Syndrome: A Cross-Sectional Study from Central Vietnam. Endocrinology and Metabolism. 2018;33(4):447. doi: 10.3803/EnM.2018.33.4.447

47. Nguyen VQH, Ngo VQT, Le MT, et al. Community-based prevalence versus hospital-based incidence of genital Human Papillomavirus infection in Central Vietnam. The Journal of Infection in Developing Countries. 2018;12(07):568-572. doi: 10.3855/jidc.10297

48. Le MT, Nguyen TTA, Nguyen TTT, et al. Thinning and drilling laser-assisted hatching in thawed embryo transfer: A randomized controlled trial. Clinical and Experimental Reproductive Medicine. 2018;45(3):129-134. doi: 10.5653/cerm.2018.45.3.129

49. Huy NVQ, Tam LM, Tram NVQ, et al. The value of visual inspection with acetic acid and Pap smear in cervical cancer screening program in low resource settings – A population-based study. Gynecologic Oncology Reports. 2018;24:18-20. doi: 10.1016/j.gore.2018.02.004

50. Huy NVQ, Van Khoa V, Tam LM, et al. Standard and optimal cut-off values of serum ca-125, HE4 and ROMA in preoperative prediction of ovarian cancer in Vietnam. Gynecologic Oncology Reports. 2018;25:110-114. doi: 10.1016/j.gore.2018.07.002

51. Beikert FC, Le MT, Koeninger A, Technau K, Clad A. Recurrent vulvovaginal candidosis: focus on the vulva. Mycoses. 2011;54(6):e807-e810. doi: 10.1111/j.1439-0507.2011.02030.x

Giải thưởng hoạt động NCKH

1. Giải Khuyến khích Giải thưởng Sáng tạo Khoa học Công nghệ Việt Nam năm 2022
QĐ số: 1324/QĐ-LHHVN cấp bởi Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam - Số chứng nhận: 01STKHCN-VN22
Công trình: Nghiên cứu giá trị của mô hình ADNEX trong dự báo nguy cơ ác tính của khối u buồng trứng trước phẫu thuật và khảo sát chất lượng sống ở bệnh nhân có khối u buồng trứng

2. Giải Nhì Hội thi Sáng tạo khoa học kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XII, năm 2022
QĐ số: 2704/QĐ-UBND cấp bởi UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Số chứng nhận: 05STKT-TTH12
Công trình: Phát triển và ứng dụng WEBAPP

3. Giải Khuyến khích Hội thi Sáng tạo khoa học kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XII, năm 2022
QĐ số: 2704/QĐ-UBND cấp bởi UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Số chứng nhận: 10STKT-TTH12
Công trình: Nghiên cứu giá trị của mô hình ADNEX trong dự báo nguy cơ ác tính của khối u buồng trứng trước phẫu thuật và khảo sát chất lượng sống ở bệnh nhân có khối u buồng trứng

4. Giải Nhất Hội thi Sáng tạo Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XI, năm 2021
QĐ số: 2505/QĐ-UBND cấp bởi UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Số chứng nhận: 01STKT-TTH11
Công trình: Vai trò xét nghiệm đứt gãy DNA tinh trùng trong đánh giá khả năng sản nam giới hiếm muộn

5. Giải thưởng Hồ Chí Minh về Khoa học Công nghệ (đợt 6)
QĐ số: 2472/QĐ-CTN cấp bởi Chủ tịch nước - Số chứng nhận: 01HCM/2021
Công trình: Tối ưu hóa công tác chăm sóc sức khỏe sinh sản cho phụ nữ ở vùng có nguồn lực hạn chế: từ nghiên cứu đến triển khai ứng dụng

6. Giải Nhất Hội thi Sáng tạo khoa học kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ XII, năm 2022
QĐ số: 2704/QĐ-UBND cấp bởi UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Số chứng nhận: 01STKT-TTH12
Công trình: Nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật trữ lạnh tinh trùng người trong điều trị vô sinh hiếm muộn

7. Giải Nhì Hội thi Sáng tạo Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ X, năm 2020
QĐ số: 2872/QĐ-UBND cấp bởi UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Số chứng nhận: 03STKT-TTH10
Công trình: Nghiên cứu áp dụng các kỹ thuật hiện đại trong chẩn đoán và điều trị các bệnh lý tiêu hóa ở Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế

8. Giải Khuyến khích Hội thi Sáng tạo Kỹ thuật tỉnh Thừa Thiên Huế lần thứ X, năm 2020
QĐ số: 2872/QĐ-UBND cấp bởi UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Số chứng nhận: 04STKT-TTH10
Công trình: Thiết kế phòng sạch cải tiến cho labo hỗ trợ sinh sản trong điều kiện nguồn lực hạn chế

9. Giải Đặc biệt Giải thưởng Cố đô về khoa học và công nghệ lần thứ III, năm 2017
QĐ số: 918/QĐ-UBND cấp bởi UBND tỉnh Thừa Thiên Huế - Số chứng nhận: 01CĐ3
Công trình: Nghiên cứu sức khỏe sinh sản của phụ nữ

10. Giải Nhất Giải thưởng Nhân tài đất Việt
QĐ số: cấp bởi Bộ Y tế - Số chứng nhận: 01NTĐV/2017
Công trình: Nghiên cứu ứng dụng các kỹ thuật tiên tiến trong chăm sóc sức khỏe sinh sản phụ nữ và nâng cao chất lượng dân số