• Phiên bản cũ
  • Tuyển dụng
Trường Đại học Y Dược-Huế
  • GIỚI THIỆU
    • Về Nhà trường
    • Sứ mạng, Tầm nhìn & Giá trị cốt lõi
    • Triết lý giáo dục
    • Thông điệp từ Hiệu trưởng
    • Ban Giám hiệu
    • Tiếp công dân - Đường dây nóng
    • Theo dòng sự kiện
    • Cơ cấu tổ chức
    • Đội ngũ cán bộ
    • Cơ sở vật chất
  • ĐƠN VỊ
    • Đảng, Đoàn thể
    • Phòng ban chức năng
    • Khoa
    • Trung tâm / Viện
    • Bộ môn
    • Bệnh viện Trường
  • ĐÀO TẠO
    • Đại học
    • Sau đại học
    • Đào tạo y khoa liên tục
    • Danh mục ngành
    • Bảo đảm chất lượng GD
    • Thông tin tốt nghiệp
    • Thông tin luận án NCS
    • Tuyển sinh
  • NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
    • Giới thiệu
    • Nhóm nghiên cứu
    • Đề tài nghiên cứu khoa học
    • Công bố quốc tế
    • Giải thường KHCN
    • Tạp chí Y Dược Huế
  • HỢP TÁC QUỐC TẾ
    • Dự án hợp tác
    • Đối tác quốc tế
  • SINH VIÊN
  • TIN TỨC
    • Thông báo
    • Thông báo mời chào giá
    • Sự kiện
    • Hoạt động Hue-UMP
    • Đào tạo
    • Khoa học công nghệ
    • Hợp tác quốc tế
    • Truyền thông & Báo chí
    • Tuyển dụng

Công bố trong nước

  • \ Nghiên cứu khoa học
  • \ Công bố khoa học
Năm 2022 | Số lượng công bố: 4
[1].
Lê Thị Thu Thảo, Nguyễn Văn Hưng, Lê Bá Phước, Nguyễn Thị Tân.Đánh giá hiệu quả điều trị viêm quanh khớp vai thể đơn thuần bằng phương pháp Y học cổ truyền kết hợp với siêu âm trị liệu.2022;(76/2022): 26-32 10.38103/jcmhch.76.4
[2].
Đoàn Phước Lộc, Trần Vũ Uyên, Nguyễn Cảnh Chương, Dương Hồng Chương, Lương Thị Lan Anh, Đoàn Thị Kim Phượng, Đào Thị Trang, Hà Thị Minh Thi, Trần Nhật Thăng, Nguyễn Vạn Thông, Trịnh Nhựt Thư Hương, Lê Hồng Thịnh, Đỗ Thị Thanh Thủy, Trương Đình Kiệt, Nguyễn Hoài Nghĩa, Phan Minh Duy, Giang Hoa, Tăng Hùng Sang.THIẾT LẬP VÀ ĐÁNH GIÁ QUI TRÌNH SÀNG LỌC TRƯỚC SINH KHÔNG XÂM LẤN CHO CÁC BỆNH ĐƠN GEN TRỘI PHỔ BIẾN.2022;513(1): 99-104 10.51298/vmj.v513i1.2342
[3].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát tình trạng nha chu ở bệnh nhân mắc bệnh mạch vành tại Bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế.2022;12(1): 47-53 NO_DOI_59
[4].
Trần Ngọc Tuyền, Nguyễn Đức Vũ Quyên, Võ Châu Ngọc Anh, Đặng Thị Tú.Nghiên cứu tổng hợp chất màu ZnCr2xAl2-2xO4 dùng trong gốm sứ bằng phương pháp sol gel.2022;60(1): 21-24 NO_DOI_92
Năm 2021 | Số lượng công bố: 162
[1].
Phan Tu Quy, Nguyen Thi Thanh Hai, Tran Thi Ai My, Thanh Q. Bu, Tran Thai Hoa, Nguyen Vinh Phu, Huynh Thi Phuong Loan, Nguyen Thi Ai Nhung.A theoretical study on inhibitability of silver (I) N‐heterocyclic carbene and dimer silver (I) N‐heterocyclic carbene complexes against Phytophthora capsici and Fusarium sporotrichioides in Piper nigrum L.2021;59(3): 405-415 10.1002/vjch.202000163
[2].
Nguyễn Thị Anh Thư, Hồ Thị Trang.Nghiên cứu biểu hiện của gene Nat05 mã hóa nattokinase trong Bacillus subtilis BD170.2021;130(1A): 69-75 10.26459/hueunijns.v130i1A.5785
[3].
Nguyen Quang Man, Le Lam Son, Nguyen Minh Nhung, Nguyen Chinh Chien, Ho Xuan Anh Vu, Nguyen Vinh Phu, Tran Thanh Minh, Luong Quang Huy, Tran Thi Van Thi, Le Trung Hieu.In vitro antioxidant activity and bioactive compound determination from Calocybe indica.2021;130(1D): 15-22 10.26459/hueunijns.v130i1D.6348
[4].
Hoang Thai Long, Le Thi Kim Dung .Glassy carbon electrode modified with ex-in situ gold film – A simple and effective working electrode for As(III) determination by using differential pulse anodic stripping voltammetry.2021;130(1D): 23-29 10.26459/hueunijns.v130i1D.6459
[5].
Lê Phước Sơn, Trần Thúy Hiền.Thực hiện hoạt động bảo đảm chất lượng bên trong tại trường Đại học Luật, Đại học Huế: Thách thức và đề xuất cải tiến.2021;160(6C): 71–82 10.26459/hueunijssh.v130i6C.6198
[6].
Võ Như Quỳnh, Nguyễn Thanh Thảo.Vai trò của các kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh trong hội chứng ống cổ tay.2021;11(1): 7-15 10.34071/jmp.2021.1.1
[7].
Hà Thị Minh Thi, Huỳnh Vũ Việt Khánh, Nguyễn Thị Mai Ngân, Trần Văn Huy, Đặng Công Thuận.Nghiên cứu đặc điểm phân tử motif EPIYA gene cagA của vi khuẩn Helicobacter pylori ở bệnh nhân bệnh lý dạ dày – tá tràng .2021;11(1): 72-78 10.34071/jmp.2021.1.10
[8].
Đoàn Văn Minh, Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Quang Tâm, Lê Thị Minh Thảo, Trần Nhật Minh.Khảo sát đặc điểm thống kinh và nhu cầu điều trị bằng y học cổ truyền của sinh viên nữ Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế .2021;11(1): 79-86 10.34071/jmp.2021.1.11
[9].
Hoàng Minh Phương, Nguyễn Hồng Lợi, Trần Tấn Tài, Tô Thị Lợi, Nguyễn Văn Minh, Võ Trần Nhã Trang.Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và đánh giá kết quả điều trị u tuyến nước bọt.2021;11(1): 87-96 10.34071/jmp.2021.1.12
[10].
Nguyễn Văn Trí, Hoàng Bùi Bảo, Huỳnh Văn Minh .Nghiên cứu các nguy cơ tim mạch và nồng độ NT-proBNP huyết tương ở bệnh nhân tiền sản giật.2021;11(1): 97-104 10.34071/jmp.2021.1.13
[11].
Nguyễn Thị Hiệp Tuyết, Bùi Thanh Thủy, Phạm Minh Huệ, Hoàng Ngọc Hằng.Đánh giá đặc điểm động học của tinh trùng trong mẫu tinh dịch của người chồng ở những cặp vợ chồng vô sinh.2021;11(1): 105-112 10.34071/jmp.2021.1.14
[12].
Trương Thị Linh Giang.Cập nhật hội chứng truyền máu cho nhận và thiếu máu - đa hồng cầu trong song thai: Tiếp cận sàng lọc, dịch tễ, sinh lý bệnh và chẩn đoán.2021;11(1): 16-23 10.34071/jmp.2021.1.2
[13].
Phạm Võ Phương Thảo.Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng bệnh tiêu chảy cấp ở trẻ từ 2 tháng đến 5 tuổi tại Bệnh viện Trung ương Huế.2021;11(1): 24-29 10.34071/jmp.2021.1.3
[14].
Văn Thị Minh An, Lê Văn Bàng.Nghiên cứu thang điểm DECAF trong tiên lượng tử vong nội viện của đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.2021;11(1): 30-34 10.34071/jmp.2021.1.4
[15].
Trần Đức Duy Trí, Nguyễn Thanh Minh, Trương Văn Trí.Hiệu quả của nẹp vít cột sống cổ trong phẫu thuật lấy nhân đệm và hàn xương cột sống cổ lối trước một tầng.2021;11(1): 35-43 10.34071/jmp.2021.1.5
[16].
Nguyễn Thị Thùy Dương, Lê Thị Hoài Phương.So sánh vi kẽ phục hồi xoang V bằng cement thủy tinh và composite kết hợp vật liệu bảo vệ miếng trám.2021;11(1): 44-51 10.34071/jmp.2021.1.6
[17].
Lê Phan Tưởng Quỳnh, Hà Thị Minh Thi, Lê Phan Minh Triết, Lê Tuấn Linh, Andrea Angius.Xác định đột biến gene β-globin ở bệnh nhân β-thalassemia bằng kỹ thuật MARMS-PCR.2021;11(1): 52-59 10.34071/jmp.2021.1.7
[18].
Trịnh Phạm Mỹ Lệ, Hồ Đăng Quý Dũng, Trần Văn Huy.Nghiên cứu một số đặc điểm lâm sàng, sinh học và siêu âm nội soi ở bệnh nhân ung thư tuỵ tại Bệnh viện Chợ Rẫy.2021;11(1): 60-65 10.34071/jmp.2021.1.8
[19].
Trần Văn Huy, Trần Nguyễn Ái Thanh.Đáp ứng sinh hóa, vi-rút ở bệnh nhân viêm gan c mạn kiểu gen 1,6 điều trị với ledipasvir phối hợp với sofosbuvir.2021;11(1): 66-71 10.34071/jmp.2021.1.9
[20].
Nguyễn Văn Ân.Các phẫu thuật khâu treo vào dây chằng cùng gai qua ngả âm đạo để điều trị sa tạng chậu nữ .2021;11(2): 7-12 10.34071/jmp.2021.2.1
[21].
Nguyễn Thị Thanh Bình, Mai Thị Thu Hường.Đánh giá chỉ số nhân trắc của trẻ sơ sinh bệnh lý tại Đơn vị Nhi sơ sinh, Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế .2021;11(2): 70-76 10.34071/jmp.2021.2.10
[22].
Phan Anh Chi, Lương Thảo Nguyên.Đánh giá kết quả điều trị loạn năng thái dương hàm tại Bệnh viện Răng Hàm Mặt thành phố Hồ Chí Minh .2021;11(2): 77-85 10.34071/jmp.2021.2.11
[23].
Ngô Mạnh Hùng, Nguyễn Đức Nghĩa.Kết quả điều trị phẫu thuật u dây thần kinh số VIII bằng đường mổ sau xoang sigma kết hợp mài thành sau lỗ tai trong .2021;11(2): 86-90 10.34071/jmp.2021.2.12
[24].
Nguyễn Thanh Thảo.Đặc điểm hình ảnh cắt lớp vi tính tụ máu ngoài màng cứng cấp tính trong chấn thương sọ não .2021;11(2): 91-95 10.34071/jmp.2021.2.13
[25].
Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Dương Quang Tuấn, Nguyễn Vũ Thành, Nguyễn Thị Phương Anh, Ngô Thị Mộng Tuyền, Trần Thị Trúc Ly, Nguyễn Minh Tâm.Đánh giá sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ khám chữa bệnh ngoại trú tại các cở sở y tế tại tỉnh Thừa Thiên Huế .2021;11(2): 96-102 10.34071/jmp.2021.2.14
[26].
Trần Đình Bình, Hoàng Thị Liên, Nguyễn Viết Tứ, Trần Doãn Hiếu, Hoàng Lê Bích Ngọc .Khảo sát kiến thức, thái độ và thực hành kiểm soát nhiễm khuẩn của nhân viên y tế và sinh viên tại Phòng khám Răng Hàm Mặt, Bệnh viện Đại học Y - Dược Huế .2021;11(2): 103-110 10.34071/jmp.2021.2.15
[27].
Võ Tường Thảo Vy, Lê Thị Thúy Nga, Mai Thị Cẩm Cát, Nguyễn Thị Thanh Phương, Lê Thị Cao Nguyên, Nguyễn Thị Trà My, Mai Bá Hoàng Anh.Khảo sát mô hình bệnh da liễu nhi khoa tại phòng khám Da liễu, Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế.2021;11(2): 13-18 10.34071/jmp.2021.2.2
[28].
Trần Thị Tâm, Lê Văn Tâm, Nguyễn Văn Minh, Nguyễn Viết Quang.Nghiên cứu sự biến đổi nồng độ hs-Troponin T huyết thanh sau phẫu thuật nội soi ổ bụng ở bệnh nhân cao tuổi .2021;11(2): 19-26 10.34071/jmp.2021.2.3
[29].
Nguyễn Hoàng Long, Ngô Xuân Long.Phong cách học yêu thích của sinh viên điều dưỡng tại Trường Đại học Y Dược Thái Nguyên.2021;11(2): 27-31 10.34071/jmp.2021.2.4
[30].
Đoàn Khánh Hùng, Huỳnh Văn Minh, Hoàng Anh Tiến, Nguyễn Vũ Phòng, Ngô Viết Lâm, Dương Minh Quý.Nghiên cứu giá trị thang điểm SYNTAX II trong tiên lượng sớm bệnh nhân hội chứng động mạch vành cấp được can thiệp qua da tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế .2021;11(2): 32-39 10.34071/jmp.2021.2.5
[31].
Nguyễn Thị Tuyền, Lê Nữ Xuân Thanh, Ngô Viết Quỳnh Trâm.Tình hình kháng kháng sinh của các chủng E. Coli và đặc điểm gen mã hóa carbapenemase của các chủng E. Coli kháng carbapenem phân lập được tại Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế .2021;11(2): 40-46 10.34071/jmp.2021.2.6
[32].
Hồ Anh Hiến, Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Võ Đức Toàn, Nguyễn Thị Hòa, Nguyễn Minh Tâm.Khảo sát thái độ về việc học và tự lượng giá kỹ năng giao tiếp của sinh viên y đa khoa Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế .2021;11(2): 47-53 10.34071/jmp.2021.2.7
[33].
Trương Thị Na, Bùi Bỉnh Bảo Sơn.Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và thang điểm PRESS trong viêm phổi trẻ em từ 2 tháng đến 5 tuổi .2021;11(2): 54-59 10.34071/jmp.2021.2.8
[34].
Nguyễn Minh Tú, Nguyễn Thị Mai, Trần Thị Hoa, Nguyễn Võ Trà Mi, Trần Thị Quỳnh Tâm, Lê Thị Lan,Lê Vũ Văn Bản, Nguyễn Đức Dân, Hồ Thị Linh Đan, Nguyễn Hoàng Ngân Hà, Trịnh Thị Việt Hằng, Võ Thị Tố Nga, Đỗ Thanh Tuyền, Nguyễn Đỗ Lam Phương, Lương Thị Thu Thắm, Lê Nhật Quyên, Bùi Nguyễn Phương Nam, Lê Huỳnh Thị Tường Vy, Nguyễn Anh Thy, Nguyễn Thị Hồng Hải, Mai Xuân Dũng, Nguyễn Thị Hồng Trâm, Võ Ngọc Hồng Phúc, Nguyễn Thị Cẩm Nhi, Hoàng Tuấn Anh, Nguyễn Ngọc Tường Vy, Hoàng Hữu Hải, Võ Phúc Anh, Trần Thị Lợi, Nguyễn Thanh Gia, Lê Đình Dương, Trần Bình Thắng.Nghiên cứu tỷ lệ trầm cảm và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi tại một số xã, phường tỉnh Thừa Thiên Huế .2021;11(2): 60-69 10.34071/jmp.2021.2.9
[35].
Võ Thị Đoan Thục, Phạm Thị Ngọc Thảo, Trần Văn Huy.Nghiên cứu hiệu quả của thay huyết tương trong điều trị viêm tụy cấp nặng do tăng triglyceride máu tại Bệnh viện Chợ Rẫy .2021;11(3): 7-12 10.34071/jmp.2021.3.1
[36].
Phan Anh Chi, Lê Thị Thu Nga.Đánh giá kết quả điều trị viêm tủy có khả năng hồi phục của Biodentine .2021;11(3): 72-79 10.34071/jmp.2021.3.10
[37].
Trịnh Lê Huy, Phạm Anh Đức.Đánh giá kết quả điều trị ung thư biểu mô vảy thực quản giai đoạn II, III bằng xạ trị gia tốc kết hợp hóa chất .2021;11(3): 80-85 10.34071/jmp.2021.3.11
[38].
Phạm Minh Sơn, Trần Đình Vinh, Nguyễn Vũ Quốc Huy.Nghiên cứu thiết lập khoảng giá trị tham chiếu cho các chỉ số doppler tĩnh mạch phổi ở thai nhi có tăng trưởng bình thường .2021;11(3): 86-93 10.34071/jmp.2021.3.12
[39].
Nguyễn Hồng Nhung, Tạ Thị Thu Hằng, Vũ Khánh Linh, Bùi Thanh Tùng.Sàng lọc các hợp chất ức chế enzym protein tyrosin phosphatase 1B của cây Vối (Cleistocalyx operculatus) bằng phương pháp docking phân tử .2021;11(3): 94-104 10.34071/jmp.2021.3.13
[40].
Võ Đức Toàn, Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Hồ Anh Hiến, Nguyễn Thị Hòa, Dương Quang Tuấn, Nguyễn Thị Thanh Huyền, Hồ Đắc Trường An, Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Minh .Khảo sát nhận thức về tính chuyên nghiệp trong thực hành y khoa của sinh viên y khoa tại Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế .2021;11(3): 105-110 10.34071/jmp.2021.3.14
[41].
Nguyễn Thanh Thảo.Hình ảnh học viêm cột sống dính khớp .2021;11(3): 111-115 10.34071/jmp.2021.3.15
[42].
Tôn Thất Cảnh Trí, Nguyễn Thành Sơn, Đoàn Vũ Lực, Nguyễn Thanh Tú, Võ Thanh Long, Đặng Thị Anh Thư.So sánh yếu tố nguy cơ bệnh không lây nhiễm ở ba vùng sinh thái tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 .2021;11(3): 13-20 10.34071/jmp.2021.3.2
[43].
Hoàng Thị Hoài Phương, Nguyễn Thị Trà My, Nguyễn Thị Thanh Phương, Mai Bá Hoàng Anh, Lê Thị Thuý Nga, Trần Ngọc Khánh Nam.Hiệu quả điều trị trứng cá thông thường trung bình - nặng bằng Azithromycin kết hợp Adapalene .2021;11(3): 21-26 10.34071/jmp.2021.3.3
[44].
Nguyễn Thị Thùy Dương, Lê Mỹ Hương, Nguyễn Mai Anh, Hoàng Minh Phương, Lê Văn Trị, Nguyễn Thanh Tùng.Nghiên cứu khả năng tái tạo xương ổ răng bằng bột xương nhân tạo in vivo .2021;11(3): 27-38 10.34071/jmp.2021.3.4
[45].
Nguyễn Thị Hà Trinh, Lê Chí Cao, Hà Thị Ngọc Thúy, Ngô Thị Minh Châu, Tôn Nữ Phương Anh.Nghiên cứu tính đáp ứng của Trichomonas vaginalis với tinh dầu Melaleuca quinquenervia .2021;11(3): 39-44 10.34071/jmp.2021.3.5
[46].
Trương Thị Linh Giang.Nghiên cứu một số yếu tố liên quan và kết quả điều trị ở sản phụ có vết mổ lấy thai cũ tại Bệnh viện Trường Đại học Y - Dược Huế .2021;11(3): 45-52 10.34071/jmp.2021.3.6
[47].
Nguyễn Đức Nghĩa, Ngô Mạnh Hùng.Phẫu thuật lấy mỏm yên trước trong điều trị phẫu thuật túi phình động mạch cảnh trong đoạn mỏm yên và u màng não mỏm yên: Từ giải phẫu đến phẫu thuật thần kinh .2021;11(3): 53-59 10.34071/jmp.2021.3.7
[48].
Phan Đình Tuấn Dũng, Đặng Ngọc Hùng, Lê Lộc.Chẩn đoán và điều trị tổn thương đường mật trong phẫu thuật nội soi cắt túi mật .2021;11(3): 60-64 10.34071/jmp.2021.3.8
[49].
Dương Phúc Thái, Nguyễn Đình Toàn.Nghiên cứu giá trị thang điểm FUNC trong tiên lượng bệnh nhân xuất huyết não tại Bệnh viện Trung ương Huế .2021;11(3): 65-71 10.34071/jmp.2021.3.9
[50].
Nguyễn Thị Ngà, Trần Văn Huy.Nghiên cứu giá trị nội soi ánh sáng dải tần hẹp kết hợp phóng đại (NBI-ME) trong chẩn đoán dị sản ruột ở bệnh nhân viêm dạ dày mạn .2021;11(4): 7-11 10.34071/jmp.2021.4.1
[51].
Nguyễn Thị Thùy Trang, Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Văn Hưng, Lê Thị Thu Thảo.Khảo sát tần suất xuất hiện các chứng trạng về lưỡi, mạch và các chứng hậu trên lâm sàng theo Y học Cổ truyền ở bệnh nhân hen phế quản .2021;11(4): 66-72 10.34071/jmp.2021.4.10
[52].
Nguyễn Hoàng Thùy Linh, Nguyễn Phương Mai.Nghiên cứu về cảm giác sợ ngã ở người cao tuổi và một số yếu tố liên quan tại một số phường thành phố Huế .2021;11(4): 73-80 10.34071/jmp.2021.4.11
[53].
Nguyễn Hữu Trí, Dương Hiếu.Đánh giá đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhân ung thư đại tràng.2021;11(4): 81-86 10.34071/jmp.2021.4.12
[54].
Trần Tấn Tài, Đặng Văn Trí, Hoàng Lê Trọng Châu.Khảo sát đặc điểm lâm sàng, x quang và kết quả điều trị phẫu thuật gãy xương hàm trên .2021;11(4): 87-94 10.34071/jmp.2021.4.13
[55].
Đỗ Văn Diệu, Đoàn Vương Diễm Khánh, Trần Như Minh Hằng, Nguyễn Thị Trâm Anh.Trầm cảm và kết quả can thiệp cộng đồng phòng chống trầm cảm ở người cao tuổi tại thành phố Quảng Ngãi .2021;11(4): 95-104 10.34071/jmp.2021.4.14
[56].
Nguyễn Hải Cường, Nguyễn Cửu Lợi, Lê Thị Bích Thuận.Nghiên cứu giá trị dự báo nguy cơ xuất huyết của thang điểm CRUSADE và NCDR CathPCI sau can thiệp động mạch vành qua da .2021;11(4): 105-109 10.34071/jmp.2021.4.15
[57].
Nguyễn Minh Thảo, Phạm Anh Vũ, Nguyễn Đoàn Văn Phú, Đăng Như Thành, Hồ Quốc Khánh, Nguyễn Trần Bảo Song, Đặng Công Thuận.Ứng dụng dung dịch Glacial acetic acid, ethanol, water and formalin (GEWF) trong thu hoạch hạch bạch huyết sau phẫu thuật nội soi cắt dạ dày và đại tràng do ung thư .2021;11(4): 110-114 10.34071/jmp.2021.4.16
[58].
Đoàn Thị Nhật Lệ, Nguyễn Thị Hương Lam, Đoàn Văn Minh.Mối liên quan giữa các hội chứng tạng phủ theo y học cổ truyền với các triệu chứng lâm sàng trên bệnh nhân đái tháo đường type 2 .2021;11(4): 12-18 10.34071/jmp.2021.4.2
[59].
Nguyễn Duy Nam Anh.Nghiên cứu rối loạn điện giải trong viêm màng não mủ và viêm não màng não cấp ở trẻ em .2021;11(4): 19-25 10.34071/jmp.2021.4.3
[60].
Nguyễn Thiện Phước, Nguyễn Ngọc Lê, Lê Thị Minh Thảo, Nguyễn Viết Phương Nguyên, Nguyễn Thị Tân.Nghiên cứu giá trị của phương pháp xem chỉ văn ngón tay trỏ trong chẩn đoán mức độ suy dinh dưỡng cấp ở trẻ em.2021;11(4): 26-32 10.34071/jmp.2021.4.4
[61].
Phạm Duy Phương Nhi, Nguyễn Văn Hòa.Kiến thức - thực hành phòng chống sốt xuất huyết Dengue - chỉ số lăng quăng muỗi Aedes của các hộ gia đình tại thành phố Huế - Một nghiên cứu bệnh chứng .2021;11(4): 33-40 10.34071/jmp.2021.4.5
[62].
Nguyễn Thị Bích Thảo, Võ Ngọc Hồng Phúc, Nguyễn Hoàng Minh Thi, Hoàng Thị Ngọc Hà.Tìm hiểu kiến thức ung thư vú, các yếu tố liên quan và kết quả khám siêu âm theo phân loại birads ở phụ nữ từ 35 tuổi trở lên tại tỉnh Thừa Thiên Huế .2021;11(4): 41-49 10.34071/jmp.2021.4.6
[63].
Đặng Huy Hoàng, Trần Văn Huy.Giá trị của thang điểm CANUKA trong phân tầng nguy cơ bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa trên không do vỡ giãn tĩnh mạch .2021;11(4): 50-55 10.34071/jmp.2021.4.7
[64].
Lê Thỵ Phương Anh, Hoàng Thị Thủy Yên, Trần Kiêm Hảo, Phan Thị Minh Phương.Tìm hiểu mối liên quan giữa supar niệu và mức độ đáp ứng điều trị ở hội chứng thận hư trẻ em .2021;11(4): 56-60 10.34071/jmp.2021.4.8
[65].
Trần Thị Việt Hằng, Lê Thị Minh Nguyệt, Hồ Hoàng Nhân, Đào Thị Cẩm Minh, Phan Đặng Trường Thi.Nghiên cứu bào chế dịch chiết tỏi đen từ tỏi tươi cô đơn .2021;11(4): 61-65 10.34071/jmp.2021.4.9
[66].
Hoàng Ngọc Thành, Trần Hồng Phương Dung, Trần Văn Hưng, Hoàng Văn Thuyết, Nguyễn Thanh Thảo.Cải thiện chất lượng hình ảnh cắt lớp vi tính liểu thấp với thuật toán tái tạo lập lại.2021;11(5): 7-15 10.34071/jmp.2021.5.1
[67].
Nguyễn Đức Quỳnh Trang, Nguyễn Thị Thùy Dương.So sánh hiệu quả làm sạch calcium hydroxide trong ống tủy bằng các phương pháp bơm rửa khác nhau: nghiên cứu in vitro.2021;11(5): 73-79 10.34071/jmp.2021.5.10
[68].
Trần Như Minh Hằng, Võ Thị Hân, Diệp Thị Bích Trâm, Nguyễn Thị Mai Hiền.Thói quen sử dụng ma túy và đặc điểm nhân cách của bệnh nhân sử dụng ma túy tổng hợp: nghiên cứu mô tả cắt ngang .2021;11(5): 80-87 10.34071/jmp.2021.5.11
[69].
Trần Đức Duy Trí, Nguyễn Thanh Minh, Trương Văn Trí .Rách màng cứng trong phẫu thuật giải ép thần kinh vùng thắt lưng: tỷ lệ mắc, vị trí, xử trí và kết quả .2021;11(5): 88-93 10.34071/jmp.2021.5.12
[70].
Trần Hữu Thanh Tùng, Trần Hữu Dàng, Hoàng Bùi Bảo.Nghiên cứu mối liên quan giữa thiếu vitamin D với béo bụng và kháng insulin trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 tại Huế - Việt Nam.2021;11(5): 94-98 10.34071/jmp.2021.5.13
[71].
Nguyễn Thị Anh Phương, Trần Tấn Tài, Huỳnh Văn Dương.Đánh giá kết quả phẫu thuật gãy phức hợp hàm - gò má theo đường rạch trán – thái dương.2021;11(5): 99-105 10.34071/jmp.2021.5.14
[72].
Nguyễn Linh Giang, Trác Hoài Hải, Trương Hữu Hùng, Nguyễn Hoàng Thanh Vân.Tỷ lệ giảm mật độ xương và một số yếu tố liên quan ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp.2021;11(5): 106-111 10.34071/jmp.2021.5.15
[73].
Nguyễn Thị Hiệp Tuyết, Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Thị Thái Thanh, Đặng Thị Hồng Nhạn, Đặng Công Thuận, Lê Minh Tâm.Đặc điểm phân mảnh DNA tinh trùng và mối liên quan với thông số tinh dịch đồ.2021;11(5): 112-118 10.34071/jmp.2021.5.16
[74].
Đoàn Văn Minh, Lê Thị Hoài Sương, Trần Nhật Minh.Khảo sát các hội chứng tạng phủ theo y học cổ truyền trên bệnh nhân thoái hóa khớp tại Khoa Nội, Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế và Bệnh viện Trung ương Huế.2021;11(5): 119-126 10.34071/jmp.2021.5.17
[75].
Võ Đoàn Minh Nhật, Phan Hữu Ngọc Minh.Báo cáo trường hợp: Nhiễm trùng cổ sâu ở bệnh nhân áp-xe tuyến giáp nhiễm khuẩn Klebsiella pneumoniae tiết men ESBL: Nhân một trường hợp hiếm gặp .2021;11(5): 127-130 10.34071/jmp.2021.5.18
[76].
Phạm Anh Vũ, Đoàn Phước Vựng, Nguyễn Minh Thảo, Vĩnh Khánh.Báo cáo trường hợp: Ứng dụng kỹ thuật xâm nhập tối thiểu nội soi hút áp lực âm điều trị dò miệng nối thực quản: Nhân trường hợp đầu tiên tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế .2021;11(5): 131-135 10.34071/jmp.2021.5.19
[77].
Lê Hoàng Hảo, Nguyễn Phi Quang, Hồ Hoàng Nhân.Nghiên cứu cải thiện độ hòa tan của Ibuprofen bằng hệ phân tán rắn và ứng dụng vào pellet .2021;11(5): 16-21 10.34071/jmp.2021.5.2
[78].
Trần Nguyễn Trà My, Nguyễn Minh Tâm, Phan Văn Năm.Tình hình mắc bệnh glôcôm và các yếu tố liên quan của người trên 40 tuổi tại thành phố Huế .2021;11(5): 22-26 10.34071/jmp.2021.5.3
[79].
Đoàn Thị Thiện Hảo, Hoàng Bùi Bảo.Nghiên cứu chức năng tuyến giáp ở bệnh nhân đang điều trị lọc màng bụng liên tục ngoại trú.2021;11(5): 27-33 10.34071/jmp.2021.5.4
[80].
Nguyễn Thị Thanh Bình, Nguyễn Thị Quỳnh Như.Nghiên cứu tình trạng rối loạn điện giải huyết thanh ở trẻ sơ sinh non tháng .2021;11(5): 34-40 10.34071/jmp.2021.5.5
[81].
Nguyễn Văn Trung, Nguyễn Thị Thái Thanh, Cao Ngọc Thành, Lê Minh Tâm.Kết quả nuôi cấy phôi nang ở các trường hợp vô sinh có hội chứng buồng trứng đa nang .2021;11(5): 41-46 10.34071/jmp.2021.5.6
[82].
Lê Văn Long, Lê Thị Lệ Hồng, Phạm Thị Minh Thư, Nguyễn Văn Minh .Đánh giá hiệu quả an thần của Propofol phối hợp với Fentanyl trong nội soi đại tràng .2021;11(5): 47-55 10.34071/jmp.2021.5.7
[83].
Nguyễn Thị Cự, Trần Thị Hiền.Nghiên cứu hiệu quả của phác đồ Amoxicillin – clarithromycin- Omeprazole ở trẻ viêm loét dạ dày tá tràng có Helicobacter pylori dương tính .2021;11(5): 56-63 10.34071/jmp.2021.5.8
[84].
Trần Thị Tuyết Ngọc, Lê Thị Lan Hương, Nguyễn Hoàng Bách, Lê Văn An.Khảo sát đặc điểm kiểu hình kháng thuốc kháng sinh và một số đặc trưng về gen của các chủng Klebsiella pneumoniae gây nhiễm khuẩn tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế và Bệnh viện đa khoa tỉnh Khánh Hòa.2021;11(5): 64-72 10.34071/jmp.2021.5.9
[85].
Nguyễn Duy Thịnh, Đặng Công Thuận, Nguyễn Trần Bảo Song, Ngô Quý Trân, Trần Thị Nam Phương.Vai trò hóa mô miễn dịch trong chẩn đoán và phân loại u lympho dạ dày - ruột .2021;11(6): 7-14 10.34071/jmp.2021.6.1
[86].
Lê Văn An, Lê Chuyển, Dương Thị Ngọc Lan, Phạm Thị Thúy Vũ, Nguyễn Thị Thu Thảo, Võ Hoàng Lâm.Nghiên cứu nồng độ sắt, transferrin và ferritin huyết thanh ở bệnh nhân hội chứng thận hư tại bệnh viên trường Đại học Y dược Huế.2021;11(6): 77-83 10.34071/jmp.2021.6.10
[87].
Đỗ Thị Diệu Hằng, Ngô Thị Kim Cúc, Trần Thị Ánh, Võ Đức Toàn, Nguyễn Minh Tâm.Xây dựng danh mục tương tác thuốc có ý nghĩa lâm sàng tại phòng khám bác sĩ gia đình .2021;11(6): 84-92 10.34071/jmp.2021.6.11
[88].
Hoàng Anh Tiến, Cao Thanh Trường.Nghiên cứu nhồi máu cơ tim ở bệnh nhân có block nhánh trên điện tâm đồ.2021;11(6): 93-98 10.34071/jmp.2021.6.12
[89].
Lê Văn Ngọc Cường, Lê Ngọc Quý.Vai trò của cộng hưởng từ trong chẩn đoán và định hướng điều trị hội chứng hẹp ống sống cổ.2021;11(6): 99-106 10.34071/jmp.2021.6.13
[90].
Hoàng Anh Tiến, Cao Thanh Trường.Đánh giá độ chênh ST ở bệnh nhân nhồi máu cơ tim kèm block nhánh phải đối chiếu kết quả chụp động mạch vành.2021;11(6): 107-112 10.34071/jmp.2021.6.14
[91].
Trần Nguyễn Trà My, Nguyễn Minh Tâm, Phan Văn Năm.Hiệu quả mô hình can thiệp tiếp cận dịch vụ y tế bệnh glôcôm ở người trên 40 tuổi tại thành phố Huế.2021;11(6): 113-121 10.34071/jmp.2021.6.15
[92].
Võ Khắc Tráng, Hoàng Minh Phương, Nguyễn Văn Minh, Trần Tấn Tài.Đánh giá kết quả phẫu thuật u hỗn hợp tuyến nước bọt mang tai.2021;11(6): 122-130 10.34071/jmp.2021.6.16
[93].
Tôn Nữ Phương Anh, Ngô Thị Minh Châu, Lê Chí Cao, Võ Minh Tiếp Lê Lam Hương, Nguyễn Khoa Nguyên.Nghiên cứu đặc điểm của nhiễm Trichomonas vaginalis và khảo sát tính nhạy cảm với metronidazole ở Thừa Thiên Huế.2021;11(6): 131-137 10.34071/jmp.2021.6.17
[94].
Trần Hiếu Học, Phạm Văn Phú, Trần Thu Hương, Trần Quế Sơn.ình trạng dinh dưỡng của bệnh nhân phẫu thuật ung thư ống tiêu hóa: Vấn đề phẫu thuật viên cần quan tâm .2021;11(6): 15-21 10.34071/jmp.2021.6.2
[95].
Hà Phương Anh, Nguyễn Thị Cự, Phạm Võ Phương Thảo, Lê Mai Anh, Đỗ Hồ Tĩnh Tâm, Phạm Thanh Mai.Nghiên cứu nồng độ kẽm huyết thanh máu cuống rốn ở trẻ sơ sinh đủ tháng tại Bệnh viện Trường Đại học Y-dược Huế .2021;11(6): 22-28 10.34071/jmp.2021.6.3
[96].
Nguyễn Đức Quỳnh Trang, Nguyễn Thị Thùy Dương.So sánh hiệu quả làm sạch calcium hydroxide trong ống tủy bằng các phương pháp bơm rửa khác nhau: Nghiên cứu in vitro .2021;11(6): 29-35 10.34071/jmp.2021.6.4
[97].
Nguyễn Thị Cự, Hoàng Thị Hương, Phạm Võ Phương Thảo.Nghiên cứu sự tăng trưởng thể chất trong 6 tháng đầu của trẻ sơ sinh nhẹ cân .2021;11(6): 36-43 10.34071/jmp.2021.6.5
[98].
Hoàng Minh Phương, Trần Tấn Tài, Nguyễn Hồng Lợi, Tô Thị Lợi, Hoàng Vũ Minh, Võ Khắc Tráng, Nguyễn Văn Minh, Võ Trần Nhã Trang.Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng u tuyến nước bọt mang tai tại Bệnh viện trường Đại học Y dược Huế .2021;11(6): 44-50 10.34071/jmp.2021.6.6
[99].
Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Thị Hồng Lĩnh, Nguyễn Quang Tâm.Đặc điểm lâm sàng về khí, huyết, âm, dương theo y học cổ truyền ở người cao tuổi .2021;11(6): 51-59 10.34071/jmp.2021.6.7
[100].
Nguyễn Thị Thanh Bình, Phan Hùng Việt.Giá trị của nồng độ bilirubin máu cuống rốn trong tiên đoán vàng da tăng bilirubin gián tiếp bệnh lý ở trẻ sơ sinh đẻ non .2021;11(6): 60-67 10.34071/jmp.2021.6.8
[101].
Lê Thị Khánh Ly, Nguyễn Văn Hưng .Đánh giá hiệu quả điều trị hỗ trợ thể bệnh phong hàn trong một số bệnh lý bằng phương pháp lăn ngải .2021;11(6): 68-76 10.34071/jmp.2021.6.9
[102].
Nguyễn Đắc Duy Nghiêm, Lê Phan Minh Triết.Hội chứng rối loạn sinh tuỷ và bạch cầu cấp dòng tuỷ thứ phát sau ghép tế bào gốc tạo máu ở bệnh nhân u lympho.2021;(67): 9-12 10.38103/jcmhch.2021.67.2
[103].
Mai Thị Cẩm Cát, Mai Bá Hoàng Anh.MÔ HÌNH BỆNH DA LIỄU Ở ĐỐI TƯỢNG TRÊN 15 TUỔI TẠI PHÒNG KHÁM DA LIỄU BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2021;(70): 64-70 10.38103/jcmhch.2021.70.9
[104].
Nguyễn Viết Phương Nguyên, Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Văn Hưng, Nguyễn Thiện Phước.Bước đầu đánh giá hiệu quả điều trị đau khớp gối do thoái hóa khớp gối bằng bài thuốc “Độc hoạt tang ký sinh”, điện châm kết hợp với chườm thảo dược..2021;(71/2021): 28-38 10.38103/jcmhch.2021.71.4
[105].
Lê Trọng Bỉnh, Ngô Đắc Hồng Ân.Giá trị của cắt lớp vi tính trong đánh giá mạch máu của ung thư biểu mô tế bào gan có chỉ định nút mạch hóa chất.2021;(73): 47-52 10.38103/jcmhch.2021.73.8
[106].
Dương Văn Sang, Cao Ngọc Thành, Lê Minh Tâm.Chất lượng tinh trùng của nam giới ở các cặp vợ chồng vô sinh và một số yếu tố liên quan.2021;19(1): 67-74 10.46755/vjog.2021.1.1171
[107].
Phạm Minh Sơn, Trần Đình Vinh, Nguyễn Vũ Quốc Huy.Nghiên cứu thiết lập khoảng giá trị tham chiếu cho các chỉ số Doppler động mạch phổi ở thai nhi có tăng trưởng bình thường.2021;19(1): 16-22 10.46755/vjog.2021.1.1177
[108].
Nguyễn Thị Thái Thanh, Nguyễn Văn Trung, Đặng Thị Hồng Nhạn, Lê Minh Tâm.Nghiên cứu hiệu quả chuyển phôi nang từ phôi rã đông giai đoạn phân cắt.2021;19(1): 61-66 10.46755/vjog.2021.1.1182
[109].
Trần Hoàng Nhật Anh, Lê Minh Tâm.Nguyên nhân và một số yếu tố liên quan vô sinh thứ phát ở nữ giới .2021;19(1): 47-53 10.46755/vjog.2021.1.1183
[110].
Lê Viết Nguyên Sa, Nguyễn Thị Như Quỳnh , Lê Thị Thuận Mỹ, Cao Ngọc Thành, Lê Minh Tâm.Ảnh hưởng của các kiểu hình Hội chứng buồng trứng đa nang khác nhau lên kết quả thụ tinh trong ống nghiệm.2021;19(1): 54-60 10.46755/vjog.2021.1.1190
[111].
Ngô Đình Triệu Vỹ, Trần Mạnh Linh.Chín muồi cổ tử cung bằng phương pháp đặt bóng: Từ cơ chế đến ứng dụng lâm sàng dựa trên bằng chứng.2021;19(2): 15-21 10.46755/vjog.2021.2.1217
[112].
Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Quang Tâm, Lê Minh Tâm, Đoàn Văn Minh.Đặc điểm lâm sàng theo y học cổ truyền ở bệnh nhân vô sinh có hội chứng buồng trứng đa nang.2021;19(2): 34-40 10.46755/vjog.2021.2.1222
[113].
Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Quang Tâm, Đoàn Văn Minh.Đặc điểm lâm sàng theo y học cổ truyền ở bệnh nhân vô sinh có hội chứng buồng trứng đa nang.2021;19(2): 34-40 10.46755/vjog.2021.2.1222
[114].
Nguyễn Đắc Nguyên, Trần Thị Thu, Trần Đức Thịnh, Lê Minh Tâm.Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và một số yếu tố liên quan đến cặp vợ chồng vô sinh nguyên phát.2021;19(2): 41-47 10.46755/vjog.2021.2.1224
[115].
Nguyễn Trần Thảo Nguyên, Trần Minh Thắng, Lê Minh Toàn, Lê Thị Loan Trinh, Lê Trí Bảo Châu.Mạch máu tiền đạo: báo cáo trường hợp.2021;19(2): 67-71 10.46755/vjog.2021.2.1228
[116].
Trần Hữu Dàng, Nguyễn Thái Bình, Trần Thừa Nguyên.Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và tình trạng kháng insulin ở bệnh nhân xơ gan.2021;(44): 89-93 10.47122/vjde.2020.44.12
[117].
Nguyễn Đình Toàn, Ksơr Nguyễn Kiều My .Ứng dụng thang điểm Essen trong tiên lượng bệnh nhân chảy máu não.2021;(44): 63-70 10.47122/vjde.2020.44.9
[118].
Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Nhạn, Đào Thị Dừa, Trần Thừa Nguyên, Phạm Trung Hiếu, Trần Hữu An.Nồng độ 25-hydroxyvitamin D huyết tương và các yếu tố nguy cơ của hội chứng chuyển hóa.2021;(45): 63-69 10.47122/vjde.2020.45.9
[119].
Nguyễn Hải Thủy.Cập nhật chẩn đoán và điều trị tiền đái tháo đường.2021;(46): 9-25 10.47122/vjde.2021.46.1
[120].
Lê Văn An, Võ Hoàng Lâm.Khảo sát chỉ số dự báo ngưỡng tồn lưu bàng quang với glucose và HbA1c huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế.2021;(46): 175-181 10.47122/vjde.2021.46.19
[121].
Lê Văn Chi.Hạ glucose máu.2021;(46): 26-35 10.47122/vjde.2021.46.2
[122].
Ngô Thị Kim Cúc, Lê Chuyển, Võ Thị Hà .Hiệu quả tư vấn can thiệp sử dụng insulin trên bệnh nhân đái tháo đường điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế.2021;(46): 182-190 10.47122/vjde.2021.46.20
[123].
Trần Thị Thùy Nhi, Lê Chuyển.Nghiên cứu tuân thủ sử dụng thuốc theo thang điểm Morisky (MMAS-8) và hiệu quả tư vấn trên bệnh nhân đái tháo đường típ 2 .2021;(46): 198-212 10.47122/vjde.2021.46.22
[124].
Lê Lam Hương, Hoàng Trọng Nam, Ngô Thị Minh Thảo, Võ Hoàng Lâm.Đái tháo đường thai kỳ: nghiên cứu những yếu tố ảnh hưởng và kết quả thai kỳ .2021;(46): 247-252 10.47122/vjde.2021.46.28
[125].
Lê Chuyển, Nguyễn Thành Tín.Cập nhật thuốc điều trị đái tháo đường: Dưới góc nhìn dược lý lâm sàng.2021;(46): 52-67 10.47122/vjde.2021.46.5
[126].
Lê Chuyển, Nguyễn Thành Tín.Cập nhật thuốc điều trị Đái tháo đường: dưới góc nhìn Dược lý lâm sàng.2021;(46): 52-67 10.47122/vjde.2021.46.5
[127].
Nguyễn Hải Thủy, Huỳnh Lê Thái Bão, Hoàng Thị Bích Ngọc.Phân loại bệnh lý bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường.2021;(46): 68-80 10.47122/vjde.2021.46.6
[128].
Nguyễn Đình Toàn.Liệu pháp chống đau trong bệnh thần kinh ngoại biên do đái tháo đường.2021;(46): 81-88 10.47122/vjde.2021.46.7
[129].
Nguyễn Thị Nhạn.Cường giáp trong thai kỳ.2021;(47): 8-15 10.47122/vjde.2021.47.1
[130].
Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Nhạn, Đào Thị Dừa, Phạm Trung Hiếu.Các yếu tố nguy cơ chuyển hóa tim trong dự báo thiếu vitamin D.2021;(47): 106-111 10.47122/vjde.2021.47.14
[131].
Trần Quang Pháp, Hoàng Khánh.Nghiên cứu áp dụng thang điểm 6S trong đánh giá độ trầm trọng ở bệnh nhân nhồi máu não cấp tại Bệnh viện Đà Nẵng.2021;(47): 178-186 10.47122/vjde.2021.47.24
[132].
Nguyễn Đình Toàn, Dương Phúc Thái.Nghiên cứu giá trị thang điểm FUNC trong tiên lượng bệnh nhân xuất huyết não tại Bệnh viện Trung ương Huế.2021;(47): 187-194 10.47122/vjde.2021.47.25
[133].
Nguyễn Đình Toàn, Phạm Thị Thục Anh.Trị số huyết áp lúc nhập viện và dự hậu bệnh nhân nhồi máu não cấp.2021;(47): 195-203 10.47122/vjde.2021.47.26
[134].
Nguyễn Văn Vy Hậu, Nguyễn Hải Thủy, Nguyễn Đình Toàn, Hoàng Minh Lợi.Khảo sát tình trạng rối loạn thần kinh nhận thức ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 qua thang điểm MMSE và MoCA.2021;(47): 223-230 10.47122/vjde.2021.47.28
[135].
Lê Văn Chi.Cơn suy thượng thận cấp.2021;(47): 22-29 10.47122/vjde.2021.47.3
[136].
Nguyễn Văn Mão; Nguyễn Hải Thủy, Trần Quốc Tuấn, Nguyễn Phương.Ca lâm sàng: nhân một trường hợp lymphoma không – hodgkin tuyến giáp nguyên phát .2021;(47): 50-54 10.47122/vjde.2021.47.7
[137].
Nguyễn Văn Mão, Nguyễn Hải Thuỷ, Trần Quốc Tuấn, Nguyễn Phương.Ca lâm sàng: nhân một trường hợp lymphoma không - Hodgkin tuyến giáp nguyên phát.2021;(46+47): 290-294 10.47122/vjde.2021.47.7
[138].
Nguyễn Hải Thủy.Rối loạn lipid máu do thuốc.2021;(47): 55-71 10.47122/vjde.2021.47.8
[139].
Nguyễn Thị Nhạn.Thay đổi lối sống ở người trưởng thành thừa cân - béo phì.2021;(47): 72-78 10.47122/vjde.2021.47.9
[140].
Trần Hữu Dàng, Trần Thị Quỳnh Quyên, Nguyễn Nguyên Trang, Bùi Ngọc Minh Châu, Đoàn Ngọc Tú.Nghiên cứu nồng độ ferritin huyết thanh ở bệnh nhân rối loạn lipid máu.2021;(49): 90-97 10.47122/vjde.2021.49.12
[141].
Nguyễn Trọng Nghĩa, Đào Thị Dừa, Trần Thừa Nguyên, Phạm Trung Hiếu, Ngô Thị Quỳnh Chi, Nguyễn Thị Nhạn.Mối liên quan giữa tình trạng thiếu vitamin D và thừa cân - béo phì.2021;(49): 98-103 10.47122/vjde.2021.49.13
[142].
Nguyễn Đức Hoàng, Trần Hữu Dàng.Bệnh đái tháo đường và Covid-19.2021;(49): 16-24 10.47122/vjde.2021.49.2
[143].
Võ Thị Minh Đức, Nguyễn Thị Tơ, Nguyễn Thị Phước Hằng, Hồ Thị Kim Ánh, Phạm Thị Minh Ly, Đào Thị Thúy Hiền, Hoàng Thị Thanh Thúy, Trịnh Duy Thanh Hằng, Nguyễn Thị Mỹ Thạnh, Trần Như Ngọc, Võ Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Nhuận, Nguyễn Hoài Phong, Mai Thị Bé, Nguyễn Hải Thủy.Nghiên cứu nồng độ glucose máu trước khi ngủ ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 được điều trị bằng liệu pháp insulin.2021;(49): 57-64 10.47122/vjde.2021.49.7
[144].
Nguyễn Văn Hưng, Lê Thị Khánh Ly.Nghiên cứu bào chế viên nang lục vị địa hoàng.2021;508(2): 107-110 10.51298/vmj.v508i2.1606
[145].
Lê Anh Thi, Đinh Thanh Bình, Đỗ Hoàng Tùng, Trần Viết Nhân Hào, Đỗ Quang Tâm, Dương Đình Phước, Mẫn Minh Tân, Nguyễn Minh Hoa.Động học tăng trưởng và tính chất quang của tinh thể Nano CdS.2021;10(1): 127-131 10.51316/jca.2021.106
[146].
Nguyễn Thị Thuý Hằng, Phan Thị Thuỳ Linh, Nguyễn Thị Hồng Nhi, Lê Đức Huy, Nguyen Thi Phuong Thao, Đoàn Phước Thuộc.Hành vi nguy cơ bệnh không lây nhiễm và một số yếu tố liên quan ở người dân từ 25 đến 84 tuổi tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020.2021;31(3): 10.51403/0868-2836/2021/310
[147].
Tôn Thất Cảnh Trí, Ngô Thị Diệu Hường, Võ Văn Thắng.Thực trạng bạo hành học đường ở một trường trung học cơ sở tại thành phố Huế năm 2018.2021;31(3): 10.51403/0868-2836/2021/327
[148].
Phùng Thị Thu Thủy, Ngô Viết Quỳnh Trâm, Phạm Thị Hồng Cẩm, Ngô Thị Diệu Hường, Tôn Thất Cảnh Trí.Chất lượng vi sinh vật của nguồn nước sông Hương, tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020.2021;31(3): 10.51403/0868-2836/2021/328
[149].
Nguyễn Thị Minh Thương, Hoàng Thị Thảo, Nguyễn Thị Minh Trâm, Hoàng Ánh Linh, Đặng Thị Thanh Thủy, Nguyễn Văn Tình, Đặng Thị Anh Thư, Ngô Thị Diệu Hường.Thực trạng sử dụng đồ nhựa dùng một lần và một số yếu tố liên quan ở người dân thành phố Huế năm 2020.2021;31(6): 10.51403/0868-2836/2021/381
[150].
Cao Ngọc Thành, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Lê Minh Tâm, Trần Mạnh Linh.Sử dụng vắc-xin Covid-19 trong thai kỳ: Những bằng chứng hiện tại.2021;(): NO_DOI_1
[151].
Nguyễn Thị Hiếu Dung .Giá trị của các chỉ số đo tốc độ dẫn truyền ở dây thần kinh giữa trong chẩn đoán hội chứng ống cổ tay tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế.2021;4(): 0868 – 2836 NO_DOI_2
[152].
Nguyễn Minh Tâm, Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Hồ Anh Hiến, Hoàng Anh Tiến, Trần Bình Thắng, Võ Nữ Hồng Đức, Huỳnh Văn Minh.Khảo sát nhận thức và thái độ của bác sĩ Việt Nam về kỹ thuật theo dõi huyết áp tại nhà.2021;(93): 266-275 NO_DOI_3
[153].
Hoàng Thị Mai Thanh.Nghiên cứu tác động của EBV lên môi trường vi thể khối u và đột biến liên quan tín hiệu hoạt hóa NF-kB ở Lymphoma hệ thần kinh trung ương nguyên phát.2021;1(25): 39-46 NO_DOI_58
[154].
Nguyễn Minh Tâm, Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Hồ Anh Hiến, Hoàng Anh Tiến, Trần Bình Thắng, Võ Nữ Hồng Đức, Huỳnh Văn Minh.Khảo sát nhận thức và thái độ của bác sĩ Việt Nam về kỹ thuật theo dõi huyết áp tại nhà..2021;(93): 266-275 NO_DOI_91
[155].
Phan Hoàng Nam, Võ Hồ Thu Sương, Nguyễn Đức Tùng, Võ Minh Châu.Một mô hình kết hợp phân đoạn và truyền lại chùm có kiểm soát trong mạng chuyển mạch chùm quang.2021;1(3 (59)): 124-137 NO_DOI_93
[156].
Đặng Thị Ngọc Hoa, Nguyễn Thị Thanh Tú, Lê Thị Kim Dung.Nghiên cứu tổng hợp vật liệu composite ZIF-67/Fe2O3/g-C3N4 và ứng dụng.2021;18(2): 43-50 NO_DOI_94
[157].
Lê Thị Kim Dung, Đặng Văn Khánh, Hoàng Thái Long .Ảnh hưởng của một số ion cản trở và độ tin cậy của phương pháp von-ampe hòa tan anot xung vi phân dùng điện cực kim cương pha tạp bo phủ màng vàng để định lượng asenit.2021;18(2): 2022-12-01 NO_DOI_95
[158].
TV. Nhan Hao, Do Quang Tam.Progress in the microscopic description of nucleon-nucleus elastic scattering at low-energy.2021;130(1B): 75-79 NO_DOI_96
[159].
Trần Ngọc Tuyền, Nguyễn Đức Vũ Quyên, Tô Thị Xuân Nhã, Võ Châu Ngọc Anh.Nghiên cứu khả năng phân hủy methylene blue trong dung dịch nước của vật liệu xúc tác quang g-C3N4/ZnO.2021;56(1): 36-38 NO_DOI_100
[160].
Pham H. Thao, Ngo T. Thuan, Le T. Trang, Hoang D. Long1, Phan T. H. Ny, Nguyen H. Canh.Effect of dzyaloshinskii-Moriya interaction on Heisenberg antiferromagnetic spin chain in a longitudinal magnetic field.2021;(): Vol. 130, No. 1D, 31–38 NO_DOI_134
[161].
Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Quang Tâm, Đoàn Văn Minh.Đặc điểm khí, huyết, âm, dương theo Y học cổ truyền ở bệnh nhân vô sinh có hội chứng buồng trứng đa nang.2021;(): 265-271 NO_DOI_163
[162].
Nguyễn Quang Tâm, Nguyễn Thị Kim Liên, Đoàn Văn Minh.Đặc điểm lâm sàng nam giới suy giảm tinh trùng theo Y học cổ truyền và một số yếu tố liên quan.2021;(): 245-250 NO_DOI_164
Năm 2020-12-01 | Số lượng công bố: 1
[1].
Nguyễn Hải Quý Trâm, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Hải Thủy, Nguyễn Thị Thúy Hằng.Nghiên cứu các chỉ số sinh xơ vữa trên đối tượng ăn chay thuần tuý. .2020-12-01;24(4): 2022-12-21 NO_DOI_54
Năm 2020 | Số lượng công bố: 138
[1].
Nguyễn Đức Huy, , Le My Tieu Ngoc, Truong thi Phuong Lan, Nguyễn Hoàng Lộc, Hoàng Tấn Quảng,Trần Thúy Lan,Trần Quốc Dung, Vũ Đức Hoàng, Nguyễn Thị Đông Phương.Isolation of Weissella cibaria from Pacific White Shrimp (Litopenaeus vannamei) Gastrointestinal Tract and Evaluation of Its Pathogenic Bacterial Inhibition.2020;10(13): 1200-1212 10.17485/ijst/2020/v13i10/149934
[2].
Nguyen Quang Hoc, Nguyen Duc Hien, Nguyen Minh Hoa và Vu Quoc Trung.Combining the mie-lennard-jones and model atomic potentials in studying the elastic deformation of interstitial alloy fesi with bcc structure under pressure.2020;65(10): 61-74 10.18173/2354-1059.2020-0030
[3].
Luong Thi Theu, Le Anh Thi, Tran Quang Huy, Nguyen Quang Hoc và Nguyen Minh Hoa.The absorption properties of gold nano conjugated with proteins.2020;65(10): 29-33 10.18173/2354-1059.2020-0045
[4].
Thanh Nha Uyen Le, Viet Nhan Nguyen, Thi Duyen Anh Doan, Huu Nhat Binh Doan, Phan Tuong Quynh Le, Tuan Linh Le and Thi Minh Thi Ha .An experience in prenatal diagnosis via QF-PCR of a female child with a 9.9 Mb pure deletion at 18p11.32–11.22 .2020;82(4): 783-790 10.18999/nagjms.82.4.783
[5].
Võ Thị Tuyết Vi, Nguyễn Văn Chương, Nguyễn Văn Hiếu, Nguyễn Ngọc Hiếu.Ảnh hưởng của biến dạng phẳng lên tính chất điện tử và quang học của đơn lớp GaSe.2020;129(1C): 109-116 10.26459/hueuni-jns.v129i1C.5882
[6].
Lê Lâm Sơn, Lê Trung Hiếu, Nguyễn Vĩnh Phú, Trần Thanh Minh, Lê Thùy Trang, Trần Thị Văn Thi.Tổng hợp tấm nano fe2o3 sử dụng glucomannan làm chất định hướng cấu trúc.2020;130(1A): 61-67 10.26459/hueunijns.v130i1A.5910
[7].
Lê Trọng Bỉnh, Hoàng Anh Dũng, Trương Quang Quý, Lê Trọng Khoan, Lê Đình Đạm, Lê Đình Khánh, Nguyễn Khoa Hùng.CAN THIỆP XÂM NHẬP TỐI THIỂU TRONG HỆ TIẾT NIỆU - SỰ PHỐI HỢP GIỮA NGOẠI KHOA VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH.2020;10(1): 7-13 10.34071/jmp.2020.1.1
[8].
Đỗ Phan Quỳnh Mai, Phan Anh Chi, Nguyễn Toại.NGHIÊN CỨU IN VITRO SỰ THAY ĐỔI ĐỘ CONG TỦY VÀ THỜI GIAN SỬA SOẠN BẰNG TRÂM SAFESIDER.2020;10(1): 65-72 10.34071/jmp.2020.1.10
[9].
Thái Thị Hồng Nhung.NGHIÊN CỨU CÁC TỔN THƯƠNG ĐƯỜNG TIÊU HÓA TRÊN VÀ TỈ LỆ NHIỄM HELICOBACTER PYLORI Ở BỆNH NHÂN ĐẾN NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ NĂM 2019 .2020;10(1): 73-78 10.34071/jmp.2020.1.11
[10].
Nguyễn Trường An, Trần Thị Mỹ Huyền, Phan Văn Thắng, Hà Minh Phương, Võ Phúc Anh, Trần Đặng Xuân Hà, Nguyễn Thị Nhật Hòa, Võ Ngọc Hà My, Lê Thị Phương Thuận, Nguyễn Thị Tân, Võ Thị Thảo, Trần Thị Thanh Hồng, Trần Thị Hoa, Lê Huỳnh Thị Tường Vy, Phan Văn Sang, Ngô Văn Đồng, Vĩnh Khánh, Trần Bình Thắng, Nguyễn Minh Tú.NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỘNG LỰC HỌC TẬP CỦA SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(1): 79-85 10.34071/jmp.2020.1.12
[11].
Đỗ Thị Huyền Nga, Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Văn Hưng.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU TRONG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG ĐIỆN CHÂM KẾT HỢP XOA BÓP BẤM HUYỆT VÀ BÀI THUỐC ĐỘC HOẠT TANG KÝ SINH .2020;10(1): 86-92 10.34071/jmp.2020.1.13
[12].
Nguyễn Thị Thăng Long, Đinh Thị An, Trịnh Thị Điệp.CÁC HỢP CHẤT PHÂN LẬP TỪ DỊCH CHIẾT N-HEXAN CỦA RỄ ĐẢNG SÂM VIỆT NAM [CODONOPSIS JAVANICA (BLUME) HOOK.F.] THU Ở LÂM ĐỒNG.2020;10(1): 14-18 10.34071/jmp.2020.1.2
[13].
Đinh Bảo Trâm, Lê Thị Bích Thuý, Nguyễn Hoàng Lan.NHU CẦU SỬ DỤNG DỊCH VỤ CHĂM SÓC TẠI NHÀ CỦA BỆNH NHÂN SAU ĐỘT QUỴ TẠI THÀNH PHỐ HUẾ, VIỆT NAM.2020;10(1): 19-24 10.34071/jmp.2020.1.3
[14].
Nguyễn Minh Tú, Trần Thị Thanh Hồng, Trần Thị Mỹ Huyền, Trần Thị Hoa, Võ Thị Thảo, Khương Thị Quỳnh, Lê Huỳnh Thị Tường Vy, Phan Văn Sang, Võ Ngọc Hà My, Nguyễn Thi Nhật Hòa, Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Thanh Gia, Lê Đình Dương, Nguyễn Hoàng Chung, Ngô Thành Nhân, Nguyễn Thanh Nga, Trần Bình Thắng, Đỗ Ích Thành.NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN CHỈ SỐ HBA1C Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ.2020;10(1): 25-30 10.34071/jmp.2020.1.4
[15].
Trần Như Minh Hằng, Nguyễn Quang Ngọc Linh, Võ Thị Hân, Lê Trần Tuấn Anh.TỶ LỆ, BIỂU HIỆN LÂM SÀNG CỦA TRẦM CẢM Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2: SO SÁNH GIỮA ĐÁNH GIÁ BẰNG PHQ-9 VÀ TIÊU CHUẨN LÂM SÀNG CỦA ICD 10.2020;10(1): 31-37 10.34071/jmp.2020.1.5
[16].
Trương Thị Linh Giang, Trương Quang Vinh.KHẢO SÁT TÌNH HÌNH THIẾU MÁU THAI KỲ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN TẠI KHOA PHỤ SẢN BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(1): 38-44 10.34071/jmp.2020.1.6
[17].
Nguyễn Thị Bình Nguyên.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, X QUANG NGỰC, VÀ SỰ BIẾN ĐỔI ADA TRONG DỊCH MÀNG PHỔI Ở BỆNH NHÂN LAO MÀNG PHỔI THỂ TRÀN DỊCH TỰ DO.2020;10(1): 45-50 10.34071/jmp.2020.1.7
[18].
Bùi Hứa Như Trọng, Lê Xuân Thuận, Nguyễn Tấn Long, Trần Hồ Nguyệt Minh, Trương Minh Lộc, Lê Nhả Duyên, Nguyễn Thị Thủy.BỆNH THẦN KINH NGOẠI BIÊN VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN HÓA TRỊ.2020;10(1): 51-57 10.34071/jmp.2020.1.8
[19].
Nguyễn Hữu Trí, Trương Minh Tuấn.ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM TÚI MẬT CẤP DO SỎI.2020;10(1): 58-64 10.34071/jmp.2020.1.9
[20].
Nguyễn Thị Huyền, Phan Thị Minh Phương, Reet Mandar.VAI TRÒ CỦA HỆ VI SINH VẬT ĐƯỜNG RUỘT ĐỐI VỚI SỨC KHỎE CON NGƯỜI.2020;10(2): 7-13 10.34071/jmp.2020.2.1
[21].
Nguyễn Tri Thức, Nguyễn Anh Vũ.NGHIÊN CỨU TỐI ƯU HÓA KHOẢNG DẪN TRUYỀN NHĨ THẤT BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở BỆNH NHÂN ĐƯỢC ĐẶT MÁY TÁI ĐỒNG BỘ TIM.2020;10(2): 63-67 10.34071/jmp.2020.2.10
[22].
Ngô Minh Xuân.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KỸ THUẬT BƠM SURFACTANT ÍT XÂM LẤN Ở TRẺ SƠ SINH.2020;10(2): 68-72 10.34071/jmp.2020.2.11
[23].
Nguyễn Thị Châu Anh, Nguyễn Thị Phúc Lộc, Nguyễn Chiến Thắng, Lê Văn An.KHẢO SÁT TÍNH NHẠY CẢM KHÁNG SINH VÀ TỶ LỆ MANG GENE ĐỘC LỰC SCPB VÀ LMB CỦA CÁC CHỦNG STREPTOCOCCUS AGALACTIAE PHÂN LẬP TỪ PHỤ NỮ MANG THAI ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(2): 73-78 10.34071/jmp.2020.2.12
[24].
Đinh Đức Huy, Phạm Nguyễn Vinh, Nguyễn Anh Vũ.NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CHẨN ĐOÁN CỦA COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP.2020;10(2): 79-84 10.34071/jmp.2020.2.13
[25].
Ngô Thị Mộng Tuyền, Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Phạm Thị Trâm, Nguyễn Thị Phương Anh, Nguyễn Minh Tâm.KHẢO SÁT QUAN ĐIỂM VÀ TRẢI NGHIỆM CỦA NGƯỜI DÂN VỀ CHĂM SÓC LẤY NGƯỜI BỆNH LÀM TRUNG TÂM TẠI MỘT SỐ XÃ, PHƯỜNG THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2020;10(2): 85-92 10.34071/jmp.2020.2.14
[26].
Nguyễn Huyền Châu, Trần Văn Huy.NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ PHỐI HỢP TỶ SỐ PLR – NLR VỚI BISAP TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN VIÊM TỤY CẤP Ở BỆNH VIỆN CHỢ RẪY.2020;10(2): 93-99 10.34071/jmp.2020.2.15
[27].
Nguyễn Hữu Vũ Quang, Võ Tam.NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ FGF-23 HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN.2020;10(2): 100-105 10.34071/jmp.2020.2.16
[28].
Ngô Đình Triệu Vỹ, Nguyễn Lê Hưng Linh, Trần Thị Mỹ Duyên, Trần Hoàng Nhật Anh, Trần Thị Trà My, Trần Mạnh Linh.ĐÁNH GIÁ TÍNH GIÁ TRỊ VÀ ĐỘ TIN CẬY CỦA BỘ CÔNG CỤ SÀNG LỌC HỘI CHỨNG TIỀN KINH NGUYỆT Ở SINH VIÊN NỮ TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(2): 106-120 10.34071/jmp.2020.2.17
[29].
Trần Đình Bình, Trần Thanh Loan.GỢI Ý PHÂN BIỆT CHẨN ĐOÁN MỘT SỐ BỆNH TRONG PHÂN LUỒNG/SÀNG LỌC BỆNH NHÂN COVID-19 TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(2): 14-19 10.34071/jmp.2020.2.2
[30].
Nguyễn Thanh Xuân, Lê Đức Anh.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN Ở NGƯỜI LỚN BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI XUYÊN THÀNH BỤNG ĐẶT TẤM NHÂN TẠO NGOÀI PHÚC MẠC TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ CƠ SỞ 2.2020;10(2): 20-25 10.34071/jmp.2020.2.3
[31].
Huỳnh Văn Minh, Hồ Anh Bình, Đinh Thế Anh.NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ, ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, TỔN THƯƠNG MẠCH VÀNH Ở BỆNH NHÂN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP DƯỚI 40 TUỔI.2020;10(2): 26-32 10.34071/jmp.2020.2.4
[32].
Ngô Minh Xuân.ĐẶC ĐIỂM BÚ SỮA MẸ CỦA TRẺ ĐƯỢC CHĂM SÓC BẰNG PHƯƠNG PHÁP KANGAROO.2020;10(2): 33-35 10.34071/jmp.2020.2.5
[33].
Ngô Thị Minh Thảo, Võ Hoàng Lâm, Đặng Văn Tân, Lê Lam Hương.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH U NGUYÊN BÀO NUÔI TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ.2020;10(2): 36-42 10.34071/jmp.2020.2.6
[34].
Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Thị Mai Ngân, Nguyễn Duy.NGHIÊN CỨU CHẨN ĐOÁN NHIỄM HELICOBACTER PYLORI BẰNG KỸ THUẬT PCR ĐẶC HIỆU GENE UREA TỪ MẪU MÔ SINH THIẾT NIÊM MẠC DẠ DÀY Ở BỆNH NHÂN BỆNH LÝ DẠ DÀY - TÁ TRÀNG.2020;10(2): 43-49 10.34071/jmp.2020.2.7
[35].
Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Trần Thị Hoa Mai, Nguyễn Minh Tâm.CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE THƯỜNG GẶP VÀ NHU CẦU CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI CAO TUỔI TẠI THÀNH PHỐ HUẾ.2020;10(2): 50-57 10.34071/jmp.2020.2.8
[36].
Hà Thị Minh Thi, Đoàn Thị Duyên Anh.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM KARYOTYPE CỦA HỘI CHỨNG TURNER.2020;10(2): 58-62 10.34071/jmp.2020.2.9
[37].
Thái Thị Hồng Nhung, Huỳnh Hiểu Tâm.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, HÌNH ẢNH NỘI SOI VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA PHÁC ĐỒ 4 THUỐC CÓ BISMUTH TRÊN BỆNH NHÂN VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG DO NHIỄM HELICOBACTER PYLORI TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ.2020;10(3): 7-12 10.34071/jmp.2020.3.1
[38].
Võ Việt Hà, Nguyễn Thị Đức.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CHƯƠNG TRÌNH CAN THIỆP GIÁO DỤC VỀ KIẾN THỨC VÀ THỰC HÀNH CỦA ĐIỀU DƯỠNG TRONG VIỆC HÚT NỘI KHÍ QUẢN TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ, VIỆT NAM.2020;10(3): 74-81 10.34071/jmp.2020.3.10
[39].
Nguyễn Thành Tín, Nguyễn Kế Tài, Lê Chuyển.ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CỦA TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI MỨC ĐỘ TĂNG HUYẾT ÁP.2020;10(3): 82-89 10.34071/jmp.2020.3.11
[40].
Võ Thị Hồng Phượng, Phạm Thị Quỳnh Như.KHẢO SÁT CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC TRONG BỆNH ÁN ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(3): 90-100 10.34071/jmp.2020.3.12
[41].
Trần Thị Ngọc Lan, Hồ Tấn Phát, Phạm Thị Triều Quyên, Trần Văn Huy.NGHIÊN CỨU SO SÁNH THANG ĐIỂM PNED VỚI CÁC THANG ĐIỂM GB, AIMS65 TRONG PHÂN TẦNG NGUY CƠ CÁC BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT TIÊU HÓA TRÊN.2020;10(3): 101-110 10.34071/jmp.2020.3.13
[42].
Hoàng Thị Bạch Yến, Hồ Thị Thanh Tâm, Trần Thị Táo, Bùi Thị Phương Anh, Võ Văn Minh Quân.THỰC TRẠNG AN NINH LƯƠNG THỰC TẠI VÙNG ĐẦM PHÁ TAM GIANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2020;10(3): 111-117 10.34071/jmp.2020.3.14
[43].
Lê Thỵ Phương Anh, Hoàng Thị Thủy Yên, Nguyễn Văn Mão.BÁO CÁO TRƯỜNG HỢP: NHÂN MỘT TRƯỜNG HỢP PHÙ VÀ THIẾU MÁU NẶNG DO DỊ ỨNG ĐẠM SỮA BÒ.2020;10(3): 118-121 10.34071/jmp.2020.3.15
[44].
Đoàn Phước Thuộc, Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Minh Tâm, Lê Chuyển, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Lê Đức Huy, Nguyễn Thị Hồng Nhi, Phan Thị Thùy Linh, Dương Thị Hồng Liên.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CAN THIỆP GIẢM MỨC ĐỘ NGUY CƠ ĐỘT QUỴ DỰA VÀO CỘNG ĐỒNG TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2020;10(3): 13-20 10.34071/jmp.2020.3.2
[45].
Nguyễn Thị Ngọc Tỷ, Nguyễn Thị Thanh Nhi, Tôn Nữ Hồng Hạnh, Tôn Thất Nam Anh, Trần Minh Châu, Trần Thanh Tuấn.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH MỘT PHA TRONG CHẨN ĐOÁN MỘT SỐ BỆNH LÝ BỤNG CẤP KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(3): 21-26 10.34071/jmp.2020.3.3
[46].
Nguyễn Hoàng Lan, Lê Văn Trị.THỰC TRẠNG SAI SÓT TRONG NHẬP MÃ BỆNH ICD-10 TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI.2020;10(3): 27-33 10.34071/jmp.2020.3.4
[47].
Nguyễn Thị Thùy Dương, Bùi Huy Chương, Nguyễn Thanh Tùng.ĐÁNH GIÁ SỰ NHIỄM MÀU THỰC PHẨM LÊN MEN RĂNG: NGHIÊN CỨU IN VITRO.2020;10(3): 34-41 10.34071/jmp.2020.3.5
[48].
Nguyễn Hữu Vũ Quang, Võ Tam.NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ FGF-23 HUYẾT THANH VỚI CÁC YẾU TỐ LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN.2020;10(3): 42-49 10.34071/jmp.2020.3.6
[49].
Trần Thị Thúy Nga, Đoàn Thị Phương Thúy, Trần Lê Thiên Nhật, Nguyễn Thị Thùy Trang.PHÂN TÍCH ĐẶC ĐIỂM SỬ DỤNG THUỐC CHỐNG TRẦM CẢM Ở BỆNH NHÂN TRẦM CẢM NGOẠI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN TÂM THẦN ĐÀ NẴNG.2020;10(3): 50-56 10.34071/jmp.2020.3.7
[50].
Lê Chuyển, Nguyễn Thành Tín, Đỗ Thị Hồng Diệp, Nguyễn Thị Tơ.NGHIÊN CỨU SỰ TUÂN THỦ SỬ DỤNG THUỐC Ở NGOẠI TRÚ TRÊN BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP ĐANG ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI KHOA NỘI, BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(3): 57-66 10.34071/jmp.2020.3.8
[51].
Trần Thị Thu Lành, Nguyễn Văn Minh, Trần Xuân Thịnh.NGHIÊN CỨU BỆNH LÝ TIM MẠCH KÈM THEO VÀ BIẾN CHỨNG LIÊN QUAN Ở BỆNH NHÂN LỚN TUỔI ĐƯỢC PHẪU THUẬT TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(3): 67-73 10.34071/jmp.2020.3.9
[52].
Hoàng Thị Ngọc Hà, Đoàn Dũng Tiến, Lê Trọng Khoan.NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA CẮT LỚP VI TÍNH NGỰC LIỀU THẤP TRONG PHÁT HIỆN SỚM CÁC NỐT MỜ PHỔI ÁC TÍNH.2020;10(4): 7-15 10.34071/jmp.2020.4.1
[53].
Nguyễn Thanh Minh, Võ Tam.NGHIÊN CỨU TƯƠNG QUAN GIỮA MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ CÁC YẾU TỐ LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN LỌC MÁU CHU KỲ.2020;10(4): 75-82 10.34071/jmp.2020.4.10
[54].
Nguyễn Mai Hà Linh, Nguyễn Hoàng Thanh Vân.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA SECUKINUMAB TRÊN BỆNH NHÂN VIÊM CỘT SỐNG DÍNH KHỚP GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG.2020;10(4): 83-88 10.34071/jmp.2020.4.11
[55].
Lê Hồng Phúc, Trần Thiết Sơn, Trần Đăng Khoa.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU PHÂN NHÁNH ĐỘNG MẠCH MŨ ĐÙI NGOÀI ỨNG DỤNG TRONG XÂY DỰNG VẠT PHỨC HỢP ĐÙI TRƯỚC NGOÀI.2020;10(4): 89-98 10.34071/jmp.2020.4.12
[56].
Hồ Hoàng Nhân, Nguyễn Văn Anh Tuấn, Hồ Nguyễn Anh Thư, Lê Thị Thanh Ngọc, Lê Hoàng Hảo.NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ HỆ TIỂU PHÂN NANO POLYME CHỨA METRONIDAZOL.2020;10(4): 99-104 10.34071/jmp.2020.4.13
[57].
Huỳnh Hương Giang, Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Văn Hưng.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẦN KINH TỌA DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG ĐIỆN CHÂM KẾT HỢP XOA BÓP BẤM HUYỆT VÀ BÀI THUỐC ĐỘC HOẠT TANG KÝ SINH.2020;10(4): 105-111 10.34071/jmp.2020.4.14
[58].
Phan Kim Châu Mẫn, Trần Xuân Chương.ĐẶC ĐIỂM VIRUS CỦA CORONAVIRUS VÀ CHỦNG SARS-COV-2.2020;10(4): 112-114 10.34071/jmp.2020.4.15
[59].
Nguyễn Hoàng Lan, Trương Đình Thống.ĐÁNH GIÁ SỰ CẢI THIỆN CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG CỦA CÁC BỆNH NHÂN THOÁI HOÁ CỘT SỐNG THẮT LƯNG SAU PHẪU THUẬT TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH QUẢNG NGÃI.2020;10(4): 16-22 10.34071/jmp.2020.4.2
[60].
Nguyễn Phan Quỳnh Anh, Đặng Công Thuận, Nguyễn Phương Thảo Tiên, Nguyễn Trần Bảo Song.ĐẶC ĐIỂM MÔ BỆNH HỌC VÀ PHÂN TÍCH BIỂU HIỆN GENE BCL11A TRONG CÁC PHÂN NHÓM PHÂN TỬ CỦA UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN VÚ.2020;10(4): 23-31 10.34071/jmp.2020.4.3
[61].
Hoàng Hữu, Phùng Phướng, Nguyễn Thị Hồng Chuyên.VAI TRÒ SIÊU ÂM VÀ CHỌC HÚT KIM NHỎ (FNA) TRONG CHẨN ĐOÁN TRƯỚC PHẪU THUẬT BỆNH LÝ U TUYẾN GIÁP.2020;10(4): 32-37 10.34071/jmp.2020.4.4
[62].
Nguyễn Thị Thùy Dương, Nguyễn Thị Kim Hương.SO SÁNH KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI TỔN THƯƠNG MÒN CỔ RĂNG BẰNG COMPOSITE VÀ GLASS IONOMER CEMENT.2020;10(4): 38-45 10.34071/jmp.2020.4.5
[63].
Đoàn Phước Thuộc, Dương Thị Hồng Liên, Nguyễn Viết Tứ, Trần Thị Thanh Thảo.ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ VỀ CÔNG TÁC CHĂM SÓC CỦA ĐIỀU DƯỠNG, HỘ SINH TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ NĂM 2019.2020;10(4): 46-56 10.34071/jmp.2020.4.6
[64].
Nguyễn Thanh Minh, Võ Tam.NGHIÊN CỨU TƯƠNG QUAN GIỮA KHOÁNG XƯƠNG VÀ CÁC YẾU TỐ LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG Ở BỆNH NHÂN LỌC MÁU CHU KỲ.2020;10(4): 57-62 10.34071/jmp.2020.4.7
[65].
Hồ Tấn Phát, Vũ Thị Minh Tâm, Huỳnh Nguyễn Đăng Trọng, Trần Nhựt Thị Ánh Phượng, Trần Thị Kim Ngân, Diệp Thị Mộng Tuyền, Huỳnh Phạm Nguyệt Châu,Trần Văn Huy.NGHIÊN CỨU MỘT SỐ YẾU TỐ KHỞI PHÁT VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA LACTU-LOSE PHỐI HỢP RIFAXIMIN Ở BỆNH NHÂN BỆNH NÃO GAN DO XƠ GAN TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY.2020;10(4): 63-68 10.34071/jmp.2020.4.8
[66].
Nguyễn Hoàng Minh, Trịnh Công Thảo.BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ LASER NỘI TĨNH MẠCH TRONG BỆNH LÝ SUY GIÃN TĨNH MẠCH NÔNG CHI DƯỚI TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ.2020;10(4): 69-74 10.34071/jmp.2020.4.9
[67].
Lê Thị Cao Nguyên.KẾT HỢP CHẤT LÀM ĐẦY TRONG ĐIỀU TRỊ SẸO RỖ DO MỤN TRỨNG CÁ.2020;10(5): 7-10 10.34071/jmp.2020.5.1
[68].
Bùi Mạnh Hà, Lê Thái Vân Thanh.LASER 532-NM ND:YAG PICO GIÂY TRONG ĐIỀU TRỊ ĐỐM NÂU VÀ TÀN NHANG.2020;10(5): 72-77 10.34071/jmp.2020.5.10
[69].
Trương Thị Linh Giang, Mai Văn Quảng.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ THÁI ĐỘ XỬ TRÍ CÁC TRƯỜNG HỢP SINH THAI TO TẠI KHOA SẢN BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(5): 78-84 10.34071/jmp.2020.5.11
[70].
Lê Hồng Phúc, Trần Thiết Sơn, Nguyễn Xuân Thùy.VẠT ĐÙI TRƯỚC NGOÀI PHỨC HỢP TỰ DO TRONG TẠO HÌNH CHE PHỦ TỔN KHUYẾT PHẦN MỀM PHỨC TẠP CẲNG BÀN CHÂN: KẾT QUẢ LÂU DÀI VÙNG LẤY VẠT.2020;10(5): 85-91 10.34071/jmp.2020.5.12
[71].
Phan Thị Minh Phương, Phan Thị Ni Na.NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ TỰ KHÁNG THỂ KHÁNG THYROGLOBULIN (TGAB) VÀ KHÁNG THYROID PEROXYDASE (TPOAB) Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THỂ TRẠNG KHÔNG BÉO PHÌ.2020;10(5): 92-98 10.34071/jmp.2020.5.13
[72].
Võ Việt Hà, Phan Văn Minh Quân.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Ở BỆNH NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH THỞ MÁY XÂM NHẬP TẠI ĐƠN VỊ HỒI SỨC CẤP CỨU BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(5): 99-105 10.34071/jmp.2020.5.14
[73].
Lê Thỵ Phương Anh.BỆNH SARCOIDOSIS Ở TRẺ EM: BÁO CÁO MỘT TRƯỜNG HỢP.2020;10(5): 106-109 10.34071/jmp.2020.5.15
[74].
Nguyễn Thúy Bích, Phan Trung Nam.TỶ LỆ MẮC VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN HỘI CHỨNG RUỘT KÍCH THÍCH Ở SINH VIÊN Y KHOA TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC, ĐẠI HỌC HUẾ.2020;10(5): 11-18 10.34071/jmp.2020.5.2
[75].
Lê Lam Hương, Trương Thị Linh Giang, Võ Hoàng Lâm, Ngô Thị Minh Thảo, Đặng Văn Tân, Nguyễn Minh Thắng.KHẢO SÁT MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ DOẠ SINH NON.2020;10(5): 19-23 10.34071/jmp.2020.5.3
[76].
Dương Thị Bích Thuận, Hoàng Thị Lan, Hoàng Anh Dũng, Nguyễn Đông Hải.BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ FOLATE RECEPTOR ALPHA HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ BIỂU MÔ BUỒNG TRỨNG.2020;10(5): 24-31 10.34071/jmp.2020.5.4
[77].
Đào Nguyễn Diệu Trang, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Cao Ngọc Thành, Phan Thị Bích Ngọc.HIỆU QUẢ GIẢI PHÁP CAN THIỆP CỘNG ĐỒNG CẢI THIỆN TÌNH TRẠNG CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN Ở NỮ VỊ THÀNH NIÊN HUYỆN A LƯỚI, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2020;10(5): 32-44 10.34071/jmp.2020.5.5
[78].
Lê Phan Minh Triết, Phoukhong Keopaseuth,Nguyễn Đắc Duy Nghiêm, Hà Nữ Thùy Dương, Hồ Trần Phương, Hoàng Thị Anh Thư, Trương Thị Quỳnh Như, Lê Quốc Đạt, Phạm Thanh Tường.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM TẾ BÀO MÁU NGOẠI VI CỦA LƯU HỌC SINH LÀO TẠI HUẾ.2020;10(5): 45-49 10.34071/jmp.2020.5.6
[79].
Nguyễn Duy Duẫn, Hoàng Khánh.NGHIÊN CỨU HỘI CHỨNG BỆNH LÝ NGOÀI TUYẾN GIÁP (NON-THYROIDAL ILLNESS SYDROME) TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO GIAI ĐOẠN CẤP.2020;10(5): 50-55 10.34071/jmp.2020.5.7
[80].
Mai Bá Hoàng Anh, Nguyễn Thị Thanh Phương, Nguyễn Thị Trà My, Lê Thị Cao Nguyên, Trần Ngọc Khánh Nam.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG CÁC BỆNH DA NHIỄM KHUẨN.2020;10(5): 56-61 10.34071/jmp.2020.5.8
[81].
Dương Quang Tuấn, Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Nam Hùng, Nguyễn Minh Tâm.CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE THƯỜNG GẶP VÀ XU HƯỚNG SỬ DỤNG DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH BAN ĐẦU CỦA NGƯỜI DÂN Ở VÙNG NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2020;10(5): 62-71 10.34071/jmp.2020.5.9
[82].
Lê Trọng Bỉnh, Phạm Thanh Bắc, Trần Minh Châu, Lê Trọng Khoan.CHỈ ĐỊNH VÀ KỸ THUẬT CỘNG HƯỞNG TỪ HỆ TIẾT NIỆU.2020;10(6): 7-14 10.34071/jmp.2020.6.1
[83].
Nguyễn Trung Hưng, Nguyễn Hải Thủy, Nguyễn Phước Bảo Quân.NỒNG ĐỘ THYROGLOBULIN (TG) VÀ ANTI THYROGLOBULIN (TGAB) HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN CÓ BƯỚU GIÁP NHÂN.2020;10(6): 73-78 10.34071/jmp.2020.6.10
[84].
Huỳnh Long Tuấn, Nguyễn Thanh Thảo.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ VÀ GIÁ TRỊ PHỐI HỢP CỦA X QUANG, SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ GÂN CƠ TRÊN GAI.2020;10(6): 79-83 10.34071/jmp.2020.6.11
[85].
Nguyễn Trường An, Nguyễn Minh Tú, Ngô Văn Đồng, Phan Văn Thắng, Hà Minh Phương, Võ Phúc Anh, Trần Đặng Xuân Hà, Nguyễn Thị Nhật Hòa, Trần Thị Lợi, Võ Ngọc Hà My, Lê Thị Phương Thuận, Nguyễn Thị Tân, Vĩnh Khánh.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN MỘT SỐ HỌC PHẦN ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH Y KHOA.2020;10(6): 84-89 10.34071/jmp.2020.6.12
[86].
Hoàng Thị Mỹ Linh, Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Văn Hưng.TẦN SUẤT XUẤT HIỆN MỘT SỐ TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN Ở BỆNH NHÂN ĐAU VAI GÁY.2020;10(6): 90-96 10.34071/jmp.2020.6.13
[87].
Phan Đình Tuấn Dũng, Đặng Ngọc Hùng, Lê Lộc.NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ CO THẮT TÂM VỊ BẰNG PHẪU THUẬT HELLER VỚI VAN CHỐNG TRÀO NGƯỢC KIỂU DOR.2020;10(6): 97-102 10.34071/jmp.2020.6.14
[88].
Trần Văn Nhơn, Đỗ Văn Mãi, Hà Minh Hiển.ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KHÁNG SINH TRONG ĐIỀU TRỊ TIÊU CHẢY Ở BỆNH NHI NỘI TRÚ TẠI KHOA NHI - BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH KIÊN GIANG NĂM 2019-2020.2020;10(6): 15-24 10.34071/jmp.2020.6.2
[89].
Mai Bá Hoàng Anh, Bùi Văn Duy, Võ Tường Thảo Vy, Dương Hữu Thành, Trần Ngọc Khánh Nam.ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÂY TRUYỀN QUA ĐƯỜNG TÌNH DỤC TẠI KHOA DA LIỄU, BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ.2020;10(6): 25-29 10.34071/jmp.2020.6.3
[90].
Mai Bá Hoàng Anh, Nguyễn Duy Duẫn, Mai Thị Cẩm Cát, Lê Thị Thúy Nga, Nguyễn Thị Thanh Phương, Lê Thị Cao Nguyên, Nguyễn Thị Trà My, Trần Ngọc Khánh Nam.ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HẠT CƠM DA BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỐT ĐIỆN.2020;10(6): 30-34 10.34071/jmp.2020.6.4
[91].
Võ Đức Trí, Nguyễn Phước Bích Ngọc.ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG CỦA BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2020;10(6): 35-42 10.34071/jmp.2020.6.5
[92].
Nguyễn Thành Luân, Nguyễn Đình Toàn.NGHIÊN CỨU THANG ĐIỂM ICH 24 GIỜ TRONG TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT NÃO.2020;10(6): 43-49 10.34071/jmp.2020.6.6
[93].
Trần Thị Thanh Nga, Lê Thị Bích Thúy, Nguyễn Hoàng Lan.VĂN HÓA SỨC KHỎE VÀ HÀNH VI TÌM KIẾM DỊCH VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỦA NGƯỜI CAO TUỔI TẠI THÀNH PHỐ HUẾ.2020;10(6): 50-56 10.34071/jmp.2020.6.7
[94].
Trần Như Minh Hằng, Nguyễn Quang Ngọc Linh, Võ Thị Hân, Lê Trần Tuấn Anh.TỶ LỆ RỐI LOẠN TRẦM CẢM QUA ĐÁNH GIÁ BẰNG TIÊU CHUẨN LÂM SÀNG CỦA ICD 10 VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI HÀNH VI SỨC KHỎE, TUÂN THỦ ĐIỀU TRỊ VÀ CÁC BỆNH LÝ KÈM THEO Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2.2020;10(6): 57-64 10.34071/jmp.2020.6.8
[95].
Phan Thị Hồng Nhung, Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Văn Hưng.KHẢO SÁT TẦN SUẤT XUẤT HIỆN CÁC TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN Ở BỆNH NHÂN ĐAU THẮT LƯNG.2020;10(6): 65-72 10.34071/jmp.2020.6.9
[96].
Hoang Xuan Huyen Trang, Ho Viet Duc, Nguyen Thi Hoai.ALKALOIDS ISOLATED FROM HIPPEASTRUM RETICULATUM (L’HÉR.) HERB. AND THEIR ACETYLCHOLINESTERASE INHIBITORY ACTIVITIES.2020;10(7): 7-11 10.34071/jmp.2020.7.1
[97].
Nguyen Thi Huong Giang, Vi Thi Yen Nhi, Nguyen Van Dung, Thai Khoa Bao Chau.METHOD DEVELOPMENT FOR THE SIMULTANEOUS DETERMINATION OF PARACETAMOL AND DICLOFENAC IN PHARMACEUTICAL FORMULATIONS BY CAPILLARY ZONE ELECTROPHORESIS.2020;10(7): 12-18 10.34071/jmp.2020.7.2
[98].
Dang Quoc Y, Nguyen Gia Binh, Nguyen Le Hoang Minh, Nguyen Anh Vu.ENDOCARDIAL 2D SPECKLE-TRACKING ECHOCARDIOGRAPHY IN PATIENTS WITH CORONARY ARTERY DISEASE.2020;10(7): 19-25 10.34071/jmp.2020.7.3
[99].
Tran Dinh Binh, Tran Khanh Toan, Tran Thanh Loan.CURENT SEPARATING/SCREENING PROCESS FOR SUSPECTED PATIENTS WITH COVID-19 AND SUGGESTIONS FOR DIFFERENTIAL DIAGNOSIS WITH OTHERS DISEASES AT HUE UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY HOSPITAL, VIETNAM.2020;10(7): 26-30 10.34071/jmp.2020.7.4
[100].
Ha Van Anh Bao, Tran Thi Hang, Hoang Thi Viet Ha, Ton Nu Minh Duc, Nguyen Thi Anh Phuong.HIGH PREVALENCE OF PHYSICAL INACTIVITY AMONG ADOLESCENTS IN THUA THIEN HUE PROVINCE IN 2017.2020;10(7): 31-38 10.34071/jmp.2020.7.5
[101].
Nguyen Thi Binh Nguyen, Paola Molicotti, Tran Hung, Le Thanh Phuc, Nguyen Thi Kieu Diem, Nguyen Tan Chum, Le Trong Thach, Truong Van Hue, Ngo Viet Quynh Tram.APPLICATION OF THE RESAZURIN MICROTITRE ASSAY FOR THE DETECTION ISONIAZID AND/OR RIFAMPICIN RESISTANT MYCOBACTERIUM TUBERCULOSIS CLINICAL ISOLATES IN CENTRAL VIETNAM.2020;10(7): 39-44 10.34071/jmp.2020.7.6
[102].
Ung Thi Thuy, Nguyen Hoang Bach, Le Van An.MOLECULAR TYPING OF METHICILLIN-RESISTANT STAPHYLOCOCCUS AUREUS BASED ON PCR RESTRICTION FRAGMENT LENGTH POLYMORPHISM OF THE COAGULASE GENE.2020;10(7): 45 10.34071/jmp.2020.7.7
[103].
Nguyễn Thị Hiệp Tuyết, Lê Minh Tâm, Đặng Công Thuận.Vai trò nhuộm hóa mô miễn dịch BCL6 nội mạc tử cung ở các trường hợp vô sinh.2020;1(18): 17-21 10.46755/vjog.2020.1.798
[104].
Nguyễn Thiện Phương, Nguyễn Thị Thu Thủy, Hồ Thị Vi, Nguyễn Văn Hoàng, Nguyễn Văn Anh, Nguyễn Thị Nhi, Nguyễn Quang Ngọc Linh, Trần Mạnh Linh.Trầm cảm ba tháng cuối thai kỳ và các yếu tố liên quan.2020;18(2): 30-36 10.46755/vjog.2020.2.1106
[105].
Đặng Thị Ngọc Hoa; Nguyễn Thị Thanh Tú.Nghiên cứu tổng hợp vật liệu TiO2/g-C3N4 làm xúc tác quang hóa phân hủy xanh methylen trong vùng ánh sáng khả kiến.2020;9(3): 21-26 10.51316/jca.2020.044
[106].
Nguyễn Trần Bảo Song, Đặng Công Thuận, Lê Trọng Lân, Trần Nam Đông, Lê Thị Thu Thảo, Ngô Cao Sách.Giá trị của hệ thống phân loại Bethesda trong chẩn đoán tế bào học tuyến giáp.2020;(61): 83-87 NO_DOI_14
[107].
Lê Thỵ Phương Anh, Hoàng Thị Thủy Yên, Nguyễn Văn Mão .Ca lâm sàng: Nhân một trường hợp phù và thiếu máu nặng do dị ứng đạm sữa bò.2020;10(3): 118 NO_DOI_15
[108].
Đặng Công Thuận, Ngô Thị Hồng Thắm, Ngô Quý Trân.Giá trị chọc hút tế bào bằng kim nhỏ dưới hướng dẫn siêu âm trong chẩn đoán tổn thương khu trú tuyến giáp.2020;497(Số đặc biệt): 21-26 NO_DOI_16
[109].
Đặng Công Thuận, Trần Thị Hoanh, Trần Thị Nam Phương .Nghiên cứu đặc điểm giải phẫu bệnh, hình ảnh X quang và cắt lớp vi tính của bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ.2020;497(Số đặc biệt): 27-35 NO_DOI_17
[110].
Đặng Công Thuận, Lê Trọng Lân, Nguyễn Trần Bảo Song, Trần Nam Đông, Lê Thị Thu Thảo, Ngô Cao Sách, Trần Thị Hoàng Liên, Triệu Thị Hoàng Lâm .Nghiên cứu các đặc điểm giải phẫu bệnh và mối liên quan với phân loại TIRADS trong ung thư biểu mô tuyến giáp.2020;497(Số đặc biệt): 578-587 NO_DOI_18
[111].
Mai Bá Hoàng Anh.Dấu ấn thời gian của tủy răng.2020;(): 742-745 NO_DOI_21
[112].
Nguyễn Thị Hiếu Dung, Nguyễn Đình Duyệt, Hoàng Khánh Hằng.Giá trị của các chỉ số đo tốc độ dẫn truyền ở dây thần kinh giữa trong chẩn đoán hội chứng ống cổ tay tại Bệnh viện Trường Đại học Y-Dược Huế.2020;24(4): 80-89 NO_DOI_57
[113].
Nguyễn Minh Hoa, Lê Anh Thi Lương Thị Thêu, Trần Quang Huy, Mẫn Minh Tân.Mô hình tính toán ảnh hưởng của sự biến tính nhiệt dị thường cuả protein lên tính chất quang của hạt nano vàng bọc protein.2020;3(55): 61-67 NO_DOI_97
[114].
Ton Nu My Phuong, Nguyen Thi Thanh Hai, Nguyen Thi Thu Thuy, Nguyen Vinh Phu, Nguyen Thi Huong, Doan Thi Hang Nga, Ha Xuan Quoc Huy, Tran Thai Hoa.Factors affecting synthesis of silver-nanoparticles and antimicrobial applications.2020;129(1D): 25-31 NO_DOI_98
[115].
Lê Lâm Sơn, Nguyễn Vĩnh Phú, Lê Trung Hiếu, Lê Thừa Tân, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Hải Phong, Trần Thị Văn Thi .Nghiên cứu khả năng hấp phụ phẩm nhuộm xanh methylene trong dung dịch nước của vật liệu hydrogel glucomannan/graphene oxide .2020;10(1): 59-67 NO_DOI_99
[116].
N. Hoang Tung, T. Dieu Thuy, D. Quang Tam, T. Ngoc Quynh Tran, T.V. Nhan Hao.Pairing effects on neutron elastic scattering at low energies.2020;129(1B): 57-61 NO_DOI_102
[117].
Võ Thị Tuyết Vi, Bùi Đình Hợi, Nguyễn Văn Chương, Nguyễn Ngọc Hiếu.Tính chất điện tử của đơn lớp gallium selenide: Các tính toán bằng lý thuyết phiếm hàm mật độ.2020;3(55): 12-18 NO_DOI_103
[118].
Trần Ngọc Tuyền, Nguyễn Đức Vũ Quyên, Vũ Thuần Trung, Trần Châu Phong Nhã, Võ Châu Ngọc Anh.Nghiên cứu tổng hợp chất màu xanh dùng trong gốm sứ trên nền Wollastonite.2020;55(5): 51-54 NO_DOI_106
[119].
Hồ Văn Minh Hải, Đặng Xuân Tín, Trần Thiện Trí, Võ Châu Ngọc Anh.Nghiên cứu biến tính Diatomit Phú Yên bằng lưỡng oxit sắt – mangan, ứng dụng phân hủy methyl orange (MO) trong hệ Fenton dị thể.2020;16(2): 13-20 NO_DOI_107
[120].
Le Trung Hieu, Le Lam Son, Nguyen Thi Nguyet, Nguyen Minh Nhung, Ho Xuan Anh Vu, Nguyen Quang Man, Le Thuy Trang, Tran Thanh Minh, Tran Thi Van Thi.In vitro antioxidant activity and Content of compounds from Curculigo orchioides rhizome.2020;129(1B): 71-77 NO_DOI_108
[121].
Đặng Thị Ngọc Hoa, Nguyễn Đức Hồng, Lê Thị Mỹ Linh.Hợp lý hóa cách bố trí bảng viết và bảng chiếu tại một số giảng đường của Trường Đại học Y dược Huế.2020;54(2): 204-210 NO_DOI_109
[122].
Nguyễn Hải Phong, Nguyễn Thị Thanh Tú, Trần Văn Thanh, Đặng Thị Ngọc Hoa.Phân hủy quang xúc tác một số phẩm thuốc nhuộm trong dung dịch nước sử dụng chất xúc tác (Zn/Co)-Zeolite imidazole frameworks.2020;15(2): 53-66 NO_DOI_110
[123].
ThS. Trần Nhật Minh, Đoàn Văn Minh.Đánh giá hiệu quả điều trị Đau thần kinh tọa do thoái hóa cột sống bằng bài thuốc Độc hoạt tang ký sinh thang kết hợp Điện châm và Xông hơi thuốc.2020;(Số đặc biệt tháng 4/2020): 27-34 NO_DOI_152
[124].
Trần Ngọc Minh Chuyên, Đoàn Văn Minh.Đánh giá hiệu quả điều trị viêm mũi dị ứng bằng phương pháp cấy chỉ catgut Chromic 4.0.2020;(Số đặc biệt tháng 4/2020): 48-55 NO_DOI_153
[125].
Nguyễn Thị Hương Lam, Nguyễn Thị Tân.Hiệu quả của điện châm và bài thuốc Quyên tý thang kết hợp xoa bóp trong điều trị đau vai gáy do thoái hoá cột sống cổ.2020;(Số đặc biệt tháng 4/2020): 35-41 NO_DOI_154
[126].
Đinh Thị Lan Hương, Đoàn Văn Minh.Hiệu quả điều trị viêm da cơ địa của thuốc tắm VD1 kết hợp với chlorpheniramine tại Viện Y dược học dân tộc thành phố HCM.2020;(Số đặc biệt tháng 4/2020): 56-60 NO_DOI_155
[127].
Lê Thị Kim Oanh, Đoàn Văn Minh.Đánh giá tác dụng hạ huyết áp của phương pháp nhĩ châm trên bệnh nhân tăng huyết áp độ I-II.2020;(Số đặc biệt tháng 4/2020): 95-100 NO_DOI_156
[128].
Nguyễn Văn Hưng, Nguyễn Thị Tân.Hiệu quả điều trị đau thắt lưng do thoái hóa cột sống bằng bài thuốc “Độc hoạt tang ký sinh”, điện châm kết hợp với giác hơi..2020;(Số đặc biệt tháng 4/2020): 61-67 NO_DOI_157
[129].
Lê Bá Xuân Thanh, Nguyễn Thị Tân.Đánh giá hiệu quả của viên đặt "Tiêu viêm" kết hợp tiêm xơ trong điều trị trĩ nội độ II, III.2020;(Số đặc biệt tháng 4/2020): 75-81 NO_DOI_158
[130].
Nguyễn Phạm Hoàng Vy, Nguyễn Thị Tân.Đánh giá hiệu quả điều trị thoái hoá khớp gối bằng điện châm và bài thuốc Độc hoạt tang ký sinh kết hợp xoa bóp.2020;(Số đặc biệt tháng 4/2020): 101-108 NO_DOI_159
[131].
Nguyễn Thị Thu Hằng, Phạm Thị Xuân Mai.Đánh giá hiệu quả điều trị đau thắt lưng thể thận âm hư bằng điện châm kết hợp Viên hoàn lục vị bổ thận âm tại Bệnh viện Y Dược cổ truyền Đồng Nai.2020;(Số đặc biệt tháng 4/2020): 109-115 NO_DOI_160
[132].
Trần Vương Uyên Phương, Vương Thị Kim Chi.Đánh giá hiệu quả điều trị liệt nửa người do nhồi máu não bằng điện châm, bài thuốc Bổ dương hoàn ngũ thang phối hợp phục hồi chức năng.2020;(Số đặc biệt tháng 4/2020): 120-127 NO_DOI_161
[133].
Nguyễn Văn Hưng, Nguyễn Thị Tân.So sánh hiệu quả điều trị của phương pháp điện châm và bài thuốc “Độc hoạt tang ký sinh” có hoặc không kết hợp với giác hơi trên bệnh nhân đau thắt lưng do thoái hóa cột sống..2020;24(4): 105-112 NO_DOI_162
[134].
Trần Thị Hằng, Tôn Nữ Minh Đức.Đánh giá chất lượng cuộc sống của phụ nữ mang thai tại Khoa Sản Bệnh viện Trường ĐH Y Dược Huế.2020;(63): 45-51 NO_DOI_192
[135].
Bùi Thị Phương Anh, Võ Văn Thắng, Nguyễn Hoàng Lan, Joerg Blessmann.Đặc điểm dịch tễ, kiến thức, thái độ, thực hành và một số yếu tố liên quan về xử trí ban đầu của người dân khi bị rắn độc cắn tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017.2020;30(2): 150-159 NO_DOI_198
[136].
Hoàng Thị Bạch Yến, Nguyễn Thị Thu Cúc, Trần Thị Táo.Tình trạng dinh dưỡng và hiểu biết về dinh dưỡng của bệnh nhân điều trị nội trú tại Khoa Ung bướu, Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế.2020;56(3): 97-101 NO_DOI_199
[137].
Nguyễn Hải Quý Trâm.Ảnh hưởng chế độ ăn trường chay lên thành phần lipid máu. .2020;(61): 54-61 10.38103/jcmhch.2020.61.8
[138].
Nguyen Thi Thuy, Vo Le Quang Khai, Phan Thi Do Quyen.ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, TIÊN LƯỢNG U LYMPHOM KHÔNG HODGKIN VÀ ĐÁP ỨNG ĐIỀU TRỊ U LYMPHO KHÔNG HODGKIN TẾ BÀO B LỚN LAN TỎA BẰNG PHÁT ĐỒ R-CHOP.2020;(64-2020): 52-59 NO_DOI_68
Năm 2019-03-01 | Số lượng công bố: 1
[1].
Nguyễn Hải Quý Trâm, Nguyễn Thị Thúy Hằng.Đặc điểm đường máu, kháng insulin và chức năng tế bào beta tụy trên đối tượng nữ giới ăn trường chay.2019-03-01;23(1): 21-28 NO_DOI_52
Năm 2019 | Số lượng công bố: 126
[1].
Nguyễn Minh Hoa, Lê Anh Thi, Lâm Thị Bích Trân, Đặng Thị Ngọc Hoa, Đỗ Hoàng Tùng, Đinh Như Thảo.Ảnh hưởng của hạt nano vàng đến quá trình truyền năng lượng cộng hưởng huỳnh quang.2019;128(1A): 111-120 10.26459/hueuni-jns.v128i1A.5039
[2].
Lê Thanh Nhã Uyên, Hà Thị Minh Thi, Nguyễn Viết Nhân.NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA ĐA HÌNH C677T CỦA GENE MTHFR VỚI SẨY THAI LIÊN TIẾP Ở PHỤ NỮ VIỆT NAM.2019;9(1): 7-12 10.34071/jmp.2019.1.1
[3].
Nguyễn Thị Hoài, Nguyễn Thị Xuân Hoa, Lê Tuấn Anh, Đỗ Thị Thảo, Võ Quốc Hùng, Hoàng Xuân Huyền Trang, Lê Thị Bích Hiền, Hồ Việt Đức.DAMMARANE TRITERPENE, FLAVONE GLYCOSIDE TỪ CÀNH VÀ LÁ CÂY QUẾCH (CHISOCHETON PANICULATUS HIERN - MELIACEAE).2019;9(1): 60-64 10.34071/jmp.2019.1.10
[4].
Nguyễn Hữu Tiến, Nguyễn Thị Mai Khánh, Trần Hữu Dũng.XÁC ĐỊNH CÁC ACID BÉO CHUỖI NGẮN ĐƯỢC CHUYỂN HÓA TỪ TINH BỘT ĐỀ KHÁNG TRONG PHÂN CHUỘT BẰNG PHƯƠNG PHÁP HPLC .2019;9(1): 65-72 10.34071/jmp.2019.1.11
[5].
Trần Ngọc Khánh Nam, Võ Thị Bửu, Mai Bá Hoàng Anh, Nguyễn Thị Trà My, Nguyễn Thị Thanh Phương, Lê Thị Thuý Nga.KHẢO SÁT KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH VỀ BỆNH TRỨNG CÁ Ở BỆNH NHÂN TRỨNG CÁ TẠI PHÒNG KHÁM DA LIỄU, BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2019;9(1): 73-79 10.34071/jmp.2019.1.12
[6].
Đoàn Phước Thuộc, Nguyễn Thị Hường, Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Đoàn Phạm Phước Long, Võ Việt Hà.NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG NHẬN BIẾT MỘT SỐ BỆNH KHÔNG LÂY NHIỄM VÀ HÀNH VI ĐIỀU TRỊ, DỰ PHÒNG Ở NGƯỜI DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2019;9(1): 80-86 10.34071/jmp.2019.1.13
[7].
Trần Văn Huy, Vĩnh Khánh.ỨNG DỤNG SIÊU ÂM NỘI SOI TRONG CHẨN ĐOÁN CÁC BỆNH LÝ TIÊU HÓA - MẬT TỤY TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2019;9(1): 87-95 10.34071/jmp.2019.1.14
[8].
Lê Thị Ngọc Sương, Trần Phạm Chí, Trần Văn Huy.NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA PHỐI HỢP THANG ĐIỂM HAP VÀ BISAP TRONG ĐÁNH GIÁ ĐỘ NẶNG Ở BỆNH NHÂN VIÊM TỤY CẤP.2019;9(1): 96-100 10.34071/jmp.2019.1.15
[9].
Nguyễn Trần Ngọc Trinh, Nguyễn Thanh Thảo.NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỘNG HƯỞNG TỪ TRONG ĐÁNH GIÁ  GIAI ĐOẠN T VÀ DI CĂN HẠCH VÙNG UNG THƯ TRỰC TRÀNG.2019;9(1): 101-105 10.34071/jmp.2019.1.16
[10].
Tôn Nữ Phương Anh, Ngô Thị Minh Châu, Lê Chí Cao, Đỗ Thị Bích Thảo, Phan Hùng Việt, Hà Nữ Thuỳ Dương.BÁO CÁO MỘT TRƯỜNG HỢP BỆNH KALA-AZAR Ở BỆNH NHI CÓ HIV DƯƠNG TÍNH Ở BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2019;9(1): 106 10.34071/jmp.2019.1.17
[11].
Nguyễn Viết Khẩn, Nguyễn Thị Hoài.XÂY DỰNG PHƯƠNG PHÁP VÀ KHẢO SÁT HÀM LƯỢNG ACID PROPIONIC TRONG MỘT SỐ THỰC PHẨM Ở THÀNH PHỐ HUẾ.2019;9(1): 13-18 10.34071/jmp.2019.1.2
[12].
Lê Đình Đạm, Nguyễn Xuân Mỹ, Nguyễn Trường An, Nguyễn Khoa Hùng, Lê Đình Khánh.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA DẪN LƯU TẮC NGHẼN TRONG VIÊM THẬN BỂ THẬN CẤP TÍNH TẮC NGHẼN DO SỎI NIỆU QUẢN.2019;9(1): 19-25 10.34071/jmp.2019.1.3
[13].
Hà Thị Ngọc Thúy, Tôn Nữ Phương Anh, Ngô Thị Minh Châu, Lê Chí Cao.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM CỘNG SINH CỦA TRICHOMONAS VAGINALIS VÀ MYCOPLASMA HOMINIS BẰNG PHƯƠNG PHÁP SINH HỌC PHÂN TỬ TRÊN PHỤ NỮ ĐỘ TUỔI SINH SẢN Ở TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2019;9(1): 26-29 10.34071/jmp.2019.1.4
[14].
Nguyễn Quang Tâm, Đoàn Văn Minh.CHẤT LƯỢNG GIẤC NGỦ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN Ở BỆNH NHÂN ĐAU THẦN KINH TỌA.2019;9(1): 30-34 10.34071/jmp.2019.1.5
[15].
Nguyễn Thị Nhung, Phan Trung Nam, Trần Văn Huy.GIÁ TRỊ PHỐI HỢP THANG ĐIỂM AIMS65 VÀ CHỈ SỐ MELD TRONG TIÊN LƯỢNG SỚM Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN XUẤT HUYẾT DO VỠ GIÃN TĨNH MẠCH THỰC QUẢN.2019;9(1): 35-40 10.34071/jmp.2019.1.6
[16].
Trần Viết Hùng, Phạm Anh Vũ, Phạm Như Hiệp, Hồ Hữu Thiện, Phan Hải Thanh, Phạm Xuân Đông.PHẪU THUẬT CẮT MẠC TREO TRỰC TRÀNG NỘI SOI QUA ĐƯỜNG HẬU MÔN TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG.2019;9(1): 41-45 10.34071/jmp.2019.1.7
[17].
Nguyễn Thị Mỹ Thơm, Võ Hoàng Lâm, Nguyễn Tiến Nhựt, Lê Lam Hương.KHẢO SÁT MỘT SỐ THAY ĐỔI CHẤT LƯỢNG TÌNH DỤC Ở PHỤ NỮ VIÊM NHIỄM ĐƯỜNG SINH DỤC DƯỚI ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2019;9(1): 46-51 10.34071/jmp.2019.1.8
[18].
Nguyễn Văn Cầu, Cao Ngọc Thành.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ VÀ ĐỘC TÍNH HÓA TRỊ MỘT THUỐC CÔNG NGHỆ NANO: NANOPARTICLE ALBUMINBOUND PACLITAXEL SO VỚI PACLITAXEL TRONG UNG THƯ VÚ DI CĂN.2019;9(1): 52-59 10.34071/jmp.2019.1.9
[19].
Trần Thiện Ân, Đoàn Văn Minh, Nguyễn Thị Tú Anh.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BÀI THUỐC ĐƯƠNG QUY LỤC HOÀNG THANG TRONG ĐIỀU TRỊ MÀY ĐAY MẠN TÍNH.2019;9(2): 7-11 10.34071/jmp.2019.2.1
[20].
Đoàn Vương Diễm Khánh, Hồ Ngọc Minh Châu, Ngô Thị Vân, Phan Thị Bảo Nga, Nguyễn Thị Hồng Phấn.TÌNH HÌNH LUYỆN TẬP THỂ DỤC THỂ THAO, THAM GIA CÔNG TÁC XÃ HỘI VÀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG Ở NGƯỜI CAO TUỔI TẠI PHƯỜNG TRƯỜNG AN, THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2016.2019;9(2): 55-62 10.34071/jmp.2019.2.10
[21].
Nguyễn Hoàng Thanh Vân, Võ Thị Thùy Liên.NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG Ở BỆNH NHÂN VIÊM CỘT SỐNG DÍNH KHỚP BẰNG BỘ CÂU HỎI SF-36.2019;9(2): 63-67 10.34071/jmp.2019.2.11
[22].
Trần Tấn Tài, Lê Thị Quỳnh Thư, Lê Hà Thuỳ Nhung.SO SÁNH HIỆU QUẢ CỦA TRÂM QUAY LIÊN TỤC HYFLEX VÀ TRÂM TAY THÔNG THƯỜNG TRONG ĐIỀU TRỊ NỘI NHA Ở ỐNG TUỶ NGOÀI GẦN CỦA RĂNG CỐI LỚN THỨ NHẤT HÀM DƯỚI.2019;9(2): 68-77 10.34071/jmp.2019.2.12
[23].
Trần Văn Nam, Võ Tam, Nguyễn Chí Cường, Võ Nguyễn Thành Nhân, Phan Thanh Hải.ĐÁNH GIÁ VAI TRÒ DECT TRONG BỆNH GOUT VÀ KHẢO SÁT MỐI LIÊN QUAN VỚI CÁC YẾU TỐ LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG.2019;9(2): 78-83 10.34071/jmp.2019.2.13
[24].
Phan Anh Chi, Hồ Xuân Anh Ngọc.NGHIÊN CỨU VỊ TRÍ LỒI CẦU Ở TƯƠNG QUAN TRUNG TÂM VÀ Ở LỒNG MÚI TỐI ĐA TRÊN HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH HÌNH NÓN.2019;9(2): 84-92 10.34071/jmp.2019.2.14
[25].
Hoàng Minh Phương, Trần Tấn Tài, Nguyễn Hồng Lợi, Nguyễn Văn Minh, Lê Thị Phương Dung.NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP CHAMPY TRONG ĐIỀU TRỊ GÃY GÓC HÀM XƯƠNG HÀM DƯỚI.2019;9(2): 93-100 10.34071/jmp.2019.2.15
[26].
Huỳnh Thị Ngọc Giang, Phan Anh Chi.SO SÁNH VI KẼ VÙNG CHÓP RĂNG KHÔ GIỮA KỸ THUẬT TRÁM BÍT ỐNG TỦY MỘT CÔN VÀ LÈN DỌC VỚI CÁC XI MĂNG KHÁC NHAU.2019;9(2): 101-105 10.34071/jmp.2019.2.16
[27].
Võ Đức Toàn, Nguyễn Nam Hùng, Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Minh Tâm.THỰC TRẠNG QUẢN LÍ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2019;9(2): 106 10.34071/jmp.2019.2.17
[28].
Trần Thị Khánh Tường, Huỳnh Tấn Tài.HIỆU QUẢ CỦA TENOFOVIR DISOPROXIL FUMARATE TRÊN XƠ HÓA GAN Ở BỆNH NHÂN VIÊM GAN B MẠN.2019;9(2): 12-16 10.34071/jmp.2019.2.2
[29].
Trần Văn Huy, Nguyễn Thanh Long.SIÊU ÂM NỘI SOI TRONG CHẨN ĐOÁN U DƯỚI NIÊM MẠC ỐNG TIÊU HÓA TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2019;9(2): 17-20 10.34071/jmp.2019.2.3
[30].
Trần Văn Hòa, Nguyễn Lê Hồng Vân, Lê Phước Dương.ĐÁNH GIÁ TÍNH KÍCH ỨNG DA CỦA SẢN PHẨM KEM THẢO DƯỢC MECAMIX TRÊN THỎ THỰC NGHIỆM.2019;9(2): 21-27 10.34071/jmp.2019.2.4
[31].
Trần Văn Huy.NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TIỆT TRỪ HELICOBACTER PYLORI BẰNG PHÁC ĐỒ BỐN THUỐC CÓ BISMUTH CẢI TIẾN RBMA 14 NGÀY Ở BỆNH NHÂN VIÊM DẠ DÀY MẠN.2019;9(2): 28-32 10.34071/jmp.2019.2.5
[32].
Hoàng Nhật Hậu, Nguyễn Anh Vũ.NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ VP SIÊU ÂM TIM TRONG ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG TÂM TRƯƠNG THẤT TRÁI Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP.2019;9(2): 33-39 10.34071/jmp.2019.2.6
[33].
Trần Văn Huy, Đinh Duy Liêu.NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CẦM MÁU BẰNG KẸP CLIP KẾT HỢP VỚI ESOMEPRAZOLE TĨNH MẠCH NGẮT QUÃNG Ở BỆNH NHÂN LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG CHẢY MÁU.2019;9(2): 40-44 10.34071/jmp.2019.2.7
[34].
Manothay Toulabouth, Nguyễn Đoàn Văn Phú.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ RÒ HẬU MÔN TÁI PHÁT.2019;9(2): 45-48 10.34071/jmp.2019.2.8
[35].
Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Thị Lệ Viên, Nguyễn Văn Hưng.HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM QUANH KHỚP VAI THỂ ĐƠN THUẦN BẰNG ĐIỆN CHÂM KẾT HỢP BÀI THUỐC QUYÊN TÝ THANG.2019;9(2): 49-54 10.34071/jmp.2019.2.9
[36].
Nguyen Thi Hoai, Hoang Xuan Huyen Trang.ANALYSIS OF COMMERCIAL CAJUPUT OILS EXTRACTED FROM MELALEUCA CAJUPUTI POWELL BY GAS CHROMATOGRAPHY.2019;9(3): 7-10 10.34071/jmp.2019.3.1
[37].
Le Hong Phuc.CASE REPORT: THE FIRST MIDDLE FACE RECONSTRUCTION AFTER MOHS MICROGRAPHIC SURGERY OF INVASIVE BASAL CELL CARCINOMA AT HUE UNIVERSITY OF MEDICINE AND PHARMACY HOSPITAL.2019;9(3): 74 10.34071/jmp.2019.3.10
[38].
Hoang Xuan Huyen Trang, Nguyen Thi Hoai.SCREENING OF POTENTIAL INHIBITOR FOR FTSZ GTPASE ACTIVITY FROM PLANTS COLLECTED IN CENTRAL OF VIETNAM.2019;9(3): 11-16 10.34071/jmp.2019.3.2
[39].
Hoang Thi Bach Yen, Le Thi Huong, Vo Van Thang.PICKY EATING AND NUTRITIONAL STATUS IN CHILDREN AGED 1 TO 5 YEARS IN A CITY OF CENTRAL REGION, VIETNAM.2019;9(3): 17-21 10.34071/jmp.2019.3.3
[40].
Nguyen Van Hung, Wongsa Laohasiriwong.SELF-REGULATED LEARNING AND ACADEMIC ACHIEVEMENT AMONG MEDICAL STUDENTS: AN ACCELERATED PROSPECTIVE COHORT STUDY.2019;9(3): 22-29 10.34071/jmp.2019.3.4
[41].
Le Van Tuan, Truong Nguyen Khanh Hung, Tran Binh Duong, Dao Thanh Tu.PROSTHETIC INFECTION TREATMENT BY USING ANTIBIOTIC CEMENT SPACER WITH CUSTOM MOLD: 05 CASES REPORT.2019;9(3): 30-43 10.34071/jmp.2019.3.5
[42].
Le Hong Phuc, Tran Thiet Son, Le Nghi Thanh Nhan.ANTEROLATERAL THIGH FLAP IN LOWER LIMB RECONSTRUCTION.2019;9(3): 44-48 10.34071/jmp.2019.3.6
[43].
Ton Nu Linh Giang, Nguyen Thi Hoai, Vo Quoc Hung.EXTRACTION OPTIMIZATION AND ANTIOXIDANT ACTIVITY OF PHENOLIC COMPOUNDS FROM AVOCADO PEEL.2019;9(3): 49-59 10.34071/jmp.2019.3.7
[44].
Ngo Viet Quynh Tram, Nguyen Thi Ti Na, Nguyen Hoang Bach, Tran Thi Tuyet Ngoc, Nguyen Thi Nam Lien, Le Van An, Antonella Santona, Piero Cappuccinelli.DEVELOPMENT OF MULTIPLEX REAL-TIME PCR ASSAY FOR SIX PATHOGENS: RAPID TOOL FOR DIAGNOSIS OF BACTERIAL MENINGITIS.2019;9(3): 60-66 10.34071/jmp.2019.3.8
[45].
Vo Thi Minh Duc, Frank A. Stackhouse, Tran Van Huy.PROGNOSTIC VALUE OF MELD SCORE IN CHILD PUGH C CIRRHOTIC PATIENTS.2019;9(3): 67-73 10.34071/jmp.2019.3.9
[46].
Lý Hải Triều, Võ Tuấn Anh, Nguyễn Việt Hồng Phong, Phạm Thị My Sa, Lâm Bích Thảo, Nguyễn Hoàng Lên, Lê Văn Minh.KHẢO SÁT THÀNH PHẦN HÓA HỌC, HOẠT TÍNH KHÁNG OXY HÓA VÀ ĐỘC TÍNH CẤP ĐƯỜNG UỐNG CỦA CAO CHIẾT TỪ VỎ QUẢ LỰU (PUNICA GRANATUM L.).2019;9(4): 7-14 10.34071/jmp.2019.4.1
[47].
Tô Mười, Hoàng Khánh, Huỳnh Văn Minh.NGHIÊN CỨU TỈ LỆ TIỀN TĂNG HUYẾT ÁP VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI RỐI LOẠN LIPID MÁU Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH TỈNH QUẢNG NAM.2019;9(4): 71-77 10.34071/jmp.2019.4.10
[48].
Võ Đức Toàn, Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Minh Tâm.TÍNH SẴN CÓ VÀ SẴN DỤNG CỦA CÁC DỊCH VỤ QUẢN LÝ BỆNH TIM MẠCH TẠI CÁC TRẠM Y TẾ THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2019;9(4): 78-84 10.34071/jmp.2019.4.11
[49].
Lê Đình Dương, Võ Văn Thắng, Nguyễn Thị Mai, Võ Thị Hân, Nguyễn Hữu Châu Đức, Hoàng Hữu Hải, Đặng Ngọc Thanh Thảo.NHẬN BIẾT SỚM TRẺ CÓ NGUY  CƠ RỐI LOẠN TĂNG ĐỘNG GIẢM CHÚ Ý DỰA TRÊN THANG ĐO VANDERBILT GIÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ BỐ MẸ.2019;9(4): 85-91 10.34071/jmp.2019.4.12
[50].
Nguyễn Văn Hùng, Hoàng Thị Hương Lan.HÀNH VI TÌM KIẾM SỰ TRỢ GIÚP ĐỐI VỚI CÁC VẤN ĐỀ SỨC KHỎE TÂM THẦN Ở SINH VIÊN NĂM THỨ NHẤT TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2019;9(4): 92-97 10.34071/jmp.2019.4.13
[51].
Nguyễn Lê Minh Trang, Phan Anh Chi.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI MÔ MỀM MẶT NGHIÊNG TRÊN SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2019;9(4): 98-103 10.34071/jmp.2019.4.14
[52].
Đoàn Văn Minh, Nguyễn Thị Kim Liên, Lê Thị Thảo Quyên, Nguyễn Quang Tâm, Phan Thị Thanh Nhàn, Trần Nhật Minh.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ LIỆT DÂY THẦN KINH SỐ VII NGOẠI BIÊN THỂ PHONG HÀN GIAI ĐOẠN BÁN CẤP VÀ PHỤC HỒI BẰNG ĐIỆN CHÂM KẾT HỢP VỚI THUỐC CỔ TRUYỀN.2019;9(4): 104-110 10.34071/jmp.2019.4.15
[53].
Phan Thắng, Lê Phú Trà My, Bùi Văn Rin, Nguyễn Thị Ý Nhi, Bùi Mạnh Hùng, Trần Xuân Thịnh, Nguyễn Văn Minh.ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM PHỔI LIÊN QUAN THỞ MÁY TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2019;9(4): 111 10.34071/jmp.2019.4.16
[54].
Nguyễn Văn Hưng, Nguyễn Trúc Quỳnh, Nguyễn Thị Tân. HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẦN KINH TỌA THỂ HUYẾT Ứ BẰNG BÀI THUỐC THÂN THỐNG TRỤC Ứ THANG KẾT HỢP ĐIỆN CHÂM.2019;9(4): 15-21 10.34071/jmp.2019.4.2
[55].
Lê Thị Bích Hiền, Lê Thị Minh Quý.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM THỰC VẬT VÀ HOẠT TÍNH ỨC CHẾ ENZYME ACETYLCHOLINESTERASE CỦA HAI LOÀI LEEA SP. - HỌ GỐI HẠC (LEEACEAE).2019;9(4): 22-29 10.34071/jmp.2019.4.3
[56].
Nguyễn Phương Thảo Tiên, Trần Anh Hùng, Lê Nghi Thành Nhân, Lê Văn Tâm, Nguyễn Phạm Phước Toàn, Nguyễn Phan Quỳnh Anh, Võ Thị Hạnh Thảo, Võ Thị Trang.ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG MẢNH XƯƠNG VÒM SỌ CHÓ SAU BẢO QUẢN TẠI ĐƠN VỊ BẢO QUẢN MÔ – BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2019;9(4): 30-36 10.34071/jmp.2019.4.4
[57].
Phạm Thị Minh Thư, Đỗ Thị Hoàng Yến, Lê Văn Long, Nguyễn Văn Minh, Võ Việt Hà, Bùi Thị Thúy Nga.KHẢO SÁT TỶ LỆ ĐAU ĐẦU VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ SAU GÂY TÊ TỦY SỐNG Ở BỆNH NHÂN PHẪU THUẬT LẤY THAI.2019;9(4): 37-43 10.34071/jmp.2019.4.5
[58].
Bùi Đức An Vinh, Nguyễn Hoàng Nam, Nguyễn Bá Phong, Adama Sawadogo, Kasra Azarnoush.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT THAY VAN ĐỘNG MẠCH CHỦ BẰNG VAN KHÔNG KHÂU.2019;9(4): 44-50 10.34071/jmp.2019.4.6
[59].
Tô Mười, Hoàng Khánh, Huỳnh Văn Minh.NGHIÊN CỨU TỶ LỆ TIỀN TĂNG HUYẾT ÁP VÀ SỰ LIÊN QUAN VỚI CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH TỈNH QUẢNG NAM.2019;9(4): 51-57 10.34071/jmp.2019.4.7
[60].
Trần Thị Sông Hương, Nguyễn Hoàng Minh Thi.ỨNG DỤNG SIÊU ÂM 2D, SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI VÀ MAMMOGRAPHY TRONG CHẨN ĐOÁN CÁC KHỐI U ĐẶC Ở VÚ.2019;9(4): 58-65 10.34071/jmp.2019.4.8
[61].
Nguyễn Hữu Trí.VAI TRÒ CỦA ĐẶT ỐNG THÔNG MŨI DẠ DÀY SAU KHÂU LỖ THỦNG ĐIỀU TRỊ THỦNG Ổ LOÉT TÁ TRÀNG CÓ KÍCH THƯỚC NHỎ.2019;9(4): 66-70 10.34071/jmp.2019.4.9
[62].
Nguyễn Văn Minh, Tạ Anh Tuấn, Nguyễn Thị Thanh Tâm.ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU TRỊ NHA CHU ĐỐI VỚI KIỂM SOÁT ĐƯỜNG HUYẾT TRÊN BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÍP 2  .2019;9(5): 7-14 10.34071/jmp.2019.5.1
[63].
Nguyễn Thị Phúc Lộc, Nguyễn Hoàng Bách, Lê Văn An, Nguyễn Thị Châu Anh.PHÁT HIỆN LIÊN CẦU B Ở PHỤ NỮ MANG THAI BẰNG KỸ THUẬT SYBR GREEN REAL-TIME PCR.2019;9(5): 68-73 10.34071/jmp.2019.5.10
[64].
Nguyễn Thị Tân, Đoàn Văn Minh, Trần Nhật Minh, Nguyễn Văn Hưng, Seong Gyu Ko, Eunkyung Lee, So Hyeon Kang, Kyoung Ryul Mock, Trần Như Minh Hằng, Lê Trần Tuấn Anh.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN STRESS SAU SANG CHẤN (PTSD) BẰNG CHÂM CỨU PHỐI HỢP LIỆU PHÁP NHẬN THỨC HÀNH VI TÂM LÝ TẠI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2019;9(5): 74-80 10.34071/jmp.2019.5.11
[65].
Nguyễn Văn Mão, Võ Quang Tân.NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH VÀ PHÂN LOẠI MÔ BỆNH HỌC UNG THƯ PHỔI.2019;9(5): 81-88 10.34071/jmp.2019.5.12
[66].
Vĩnh Khánh, Phan Trung Nam, Trần Văn Huy.KHẢO SÁT ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÓA SINH Ở BỆNH NHÂN VIÊM TỤY MẠN.2019;9(5): 89-96 10.34071/jmp.2019.5.13
[67].
Trần Thị Minh Diễm.THÔNG TIN Y DƯỢC HỌC.2019;9(5): 97 10.34071/jmp.2019.5.14
[68].
Thái Khoa Bảo Châu, Nguyễn Hữu Tiến, Trần Hữu Dũng.XÁC ĐỊNH KHẢ NĂNG HẠN CHẾ TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT SAU ĂN VÀ CHUYỂN HÓA CỦA TINH BỘT MÌ ACETAT TRÊN CHUỘT NHẮT KHỎE MẠNH.2019;9(5): 15-22 10.34071/jmp.2019.5.2
[69].
Hồ Hoàng Nhân, Hoàng Ngọc Tuân, Lê Thị Minh Nguyệt.NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ GEL CHỨA TIỂU PHÂN NANO CLOTRIMAZOLE.2019;9(5): 23-28 10.34071/jmp.2019.5.3
[70].
Nguyễn Thị Hồng Chuyên, Phùng Phướng, Nguyễn Trường An, Nguyễn Văn Cầu, Nguyễn Thành Phúc, Hà Thanh Thanh.CHẤT LƯỢNG SỐNG VÀ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG CỦA BỆNH NHÂN UNG THƯ ĐƯỢC HÓA TRỊ.2019;9(5): 29-35 10.34071/jmp.2019.5.4
[71].
Văng Kiến Được, Nguyễn Anh Vũ.NGHIÊN CỨU HÌNH THÁI VÀ CHỨC NĂNG THẤT TRÁI VẬN ĐỘNG VIÊN BÓNG ĐÁ NAM BẰNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM ĐÁNH DẤU MÔ VÀ QUI ƯỚC.2019;9(5): 36-40 10.34071/jmp.2019.5.5
[72].
Nguyễn Thị Trà My, Trần Ngọc Khánh Nam, Nguyễn Thị Thanh Phương, Lê Thị Cao Nguyên, Lê Thị Thuý Nga, Mai Bá Hoàng Anh.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM LẨY DA TRÊN BỆNH NHÂN MÀY ĐAY MẠN TÍNH TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2019;9(5): 41-47 10.34071/jmp.2019.5.6
[73].
Nguyễn Duy Bình, Phan Trung Tiến, Hoàng Trọng Hanh, Mai Văn Tuấn, Trần Xuân Chương.LIÊN QUAN ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH VỚI KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Ở BỆNH NHÂN NHIỄM KHUẨN HUYẾT TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ NĂM 2017 – 2018.2019;9(5): 48-54 10.34071/jmp.2019.5.7
[74].
Cao Đức Hoàng Anh, Bùi Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Cúc.NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ TỚI TÌNH TRẠNG BIẾN CHỨNG THẬN CỦA BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG ĐANG ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN ĐỒNG HỶ, THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN.2019;9(5): 55-60 10.34071/jmp.2019.5.8
[75].
Hồ Xuân Anh Ngọc, Phan Anh Chi, Nguyễn Toại.ĐÁNH GIÁ IN VITRO VI KẼ TRONG PHỤC HỒI XOANG LOẠI II BẰNG INLAY SỨ ZIRCONIA.2019;9(5): 61-67 10.34071/jmp.2019.5.9
[76].
Trương Văn Khánh Nguyên, Nguyễn Anh Vũ.NGHIÊN CỨU KÍCH THƯỚC VÀ CHỨC NĂNG NHĨ TRÁI Ở BỆNH NHÂN SUY TIM PHÂN SUẤT TỐNG MÁU GIẢM BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM .2019;9(6+7): 8-13 10.34071/jmp.2019.6_7.1
[77].
Nguyễn Trọng Nghĩa, Nguyễn Thị Nhạn, Đào Thị Dừa.GIÁ TRỊ CỦA NỒNG ĐỘ 25-HYDROXYVITAMIN D HUYẾT TƯƠNG TRONG DỰ ĐOÁN HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA.2019;9(6+7): 68-73 10.34071/jmp.2019.6_7.10
[78].
Phan Thái Hảo, Huỳnh Văn Minh, Hoàng Bùi Bảo.NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CHẤT CHỈ ĐIỂM SINH HỌC NGAL HUYẾT TƯƠNG TRONG CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG TIM THẬN TÍP 1 .2019;9(6+7): 74-81 10.34071/jmp.2019.6_7.11
[79].
Đặng Thanh, Nguyễn Thị Ngọc Khanh, Phạm Trường Tùng.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH DO BẤT THƯỜNG PHỨC HỢP LỖ NGÁCH BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI CAN THIỆP TỐI THIỂU .2019;9(6+7): 82-88 10.34071/jmp.2019.6_7.12
[80].
Bùi Thị Thanh Hiền, Hoàng Anh Tiến, Đinh Hiếu Nhân.KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ GALECTIN-3 Ở BỆNH NHÂN SUY TIM .2019;9(6+7): 89-94 10.34071/jmp.2019.6_7.13
[81].
Nguyễn Văn Ánh, Phạm Anh Vũ.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT ĐẶT TẤM LƯỚI NHÂN TẠO THEO LICHTENSTEIN ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN TRỰC TIẾP.2019;9(6+7): 95-100 10.34071/jmp.2019.6_7.14
[82].
Đoàn Hiếu Trung, Trần Xuân Chương.NGHIÊN CỨU ĐÁP ỨNG VỀ LÂM SÀNG, SINH HÓA VÀ VIRUS Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN DO VIRUS VIÊM GAN B ĐIỀU TRỊ BẰNG ENTECAVIR.2019;9(6+7): 101-109 10.34071/jmp.2019.6_7.15
[83].
Nguyễn Tôn Hoàng, Nguyễn Khoa Hùng.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ SỎI NIỆU QUẢN BẰNG SOI NIỆU QUẢN TÁN SỎI VỚI LASER HOLMIUM.2019;9(6+7): 110-113 10.34071/jmp.2019.6_7.16
[84].
Lê Xuân Nhân, Đặng Thanh, Trần Phương Nam.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ THANH QUẢN TẠI HUẾ.2019;9(6+7): 114-120 10.34071/jmp.2019.6_7.17
[85].
Trần Văn Huy, Trần Nguyễn Ái Thanh.NGHIÊN CỨU ĐÁP ỨNG XƠ HÓA GAN Ở BỆNH NHÂN VIÊM GAN VI-RÚT C MẠN KIỂU GEN 1,6 ĐIỀU TRỊ VỚI LEDIPASVIR PHỐI HỢP VỚI SOFOSBUVIR.2019;9(6+7): 121-126 10.34071/jmp.2019.6_7.18
[86].
Cao Minh Chu, Võ Văn Thắng, Nguyễn Hải Đăng.NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN VÀ KẾT QUẢ MÔ HÌNH CAN THIỆP TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ.2019;9(6+7): 127-136 10.34071/jmp.2019.6_7.19
[87].
Nguyễn Thành Long, Trần Văn Huy.NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG SIÊU ÂM NỘI SOI TRONG HỖ TRỢ CHẨN ĐOÁN U DƯỚI NIÊM MẠC ỐNG TIÊU HÓA TRÊN.2019;9(6+7): 14-20 10.34071/jmp.2019.6_7.2
[88].
Nguyễn Đức Thông, Phan Trung Nam.ĐẶC ĐIỂM NỘI SOI, MÔ BỆNH HỌC VÀ KẾT QUẢ CẮT POLYP KHÔNG CUỐNG ĐẠI TRỰC TRÀNG KÍCH THƯỚC TRÊN 1 CM BẰNG KỸ THUẬT CẮT NIÊM MẠC QUA NỘI SOI TẠI BỆNH VIỆN NGUYỄN TRÃI.2019;9(6+7): 137-141 10.34071/jmp.2019.6_7.20
[89].
Nguyễn Tuấn Anh, Võ Thành Nhân, Hoàng Anh Tiến.NGHIÊN CỨU HÚT HUYẾT KHỐI TRONG CAN THIỆP CẤP CỨU BỆNH NHÂN NHỒI MÁU CƠ TIM CẤP ST CHÊNH LÊN CÓ GÁNH NẶNG HUYẾT KHỐI LỚN.2019;9(6+7): 142-146 10.34071/jmp.2019.6_7.21
[90].
Nguyễn Thanh Minh, Võ Tam.NGHIÊN CỨU RỐI LOẠN KHOÁNG XƯƠNG TRÊN BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN LỌC MÁU CHU KỲ.2019;9(6+7): 147-152 10.34071/jmp.2019.6_7.22
[91].
Nguyễn Thanh Minh, Võ Tam.NGHIÊN CỨU MẬT ĐỘ XƯƠNG VÀ CANXI HÓA MẠCH MÁU TRÊN BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN LỌC MÁU CHU KỲ.2019;9(6+7): 153-158 10.34071/jmp.2019.6_7.23
[92].
Trần Thanh Loan, Phan Thị Minh Phương, Nguyễn Ngọc Lương, Alberto Alberti.TẠO DÒNG GENE MÃ HÓA CHO PROTEIN VỎ MIỀN III CỦA VIRUS DENGUE TÍP 1, 2, 3, 4 VÀO PLASMID BIỂU HIỆN PGEX-2T.2019;9(6+7): 159-163 10.34071/jmp.2019.6_7.24
[93].
Trần Thanh Loan, Đặng Ngọc Phước, Nguyễn Ngọc Lương, Phan Thị Minh Phương, Alberto Alberti.NGHIÊN CỨU BIỂU HIỆN KHÁNG NGUYÊN VỎ MIỀN III TÁI TỔ HỢP CỦA VIRUS SỐT XUẤT HUYẾT TYPE 1, 2, 3, 4 TRÊN ESCHERICHIA COLI.2019;9(6+7): 164-172 10.34071/jmp.2019.6_7.25
[94].
Nguyễn Đình Luân, Hoàng Minh Lợi, Nguyễn Sanh Tùng.KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỊ DẠNG ĐỘNG TĨNH MẠCH NGOẠI BIÊN BẰNG CỒN TUYỆT ĐỐI.2019;9(6+7): 173-180 10.34071/jmp.2019.6_7.26
[95].
Trương Đình Khôi, Nguyễn Minh Thảo, Phạm Anh Vũ.ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN NGHẸT BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI ĐẶT LƯỚI TRƯỚC PHÚC MẠC QUA ĐƯỜNG VÀO Ổ BỤNG (TAPP).2019;9(6+7): 181-186 10.34071/jmp.2019.6_7.27
[96].
Trần Khánh Nga, Ngũ Quốc Vĩ, Lâm Đức Tâm, Cao Ngọc Thành, Phạm Văn Lình.NGHIÊN CỨU TỶ LỆ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THAI KỲ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN THÀNH PHỐ CẦN THƠ.2019;9(6+7): 187-194 10.34071/jmp.2019.6_7.28
[97].
Lê Viết Nguyên Sa, Lê Minh Tâm, Cao Ngọc Thành.CẬP NHẬT Y HỌC BẰNG CHỨNG VỀ HIỆU QUẢ CỦA METFORMIN VÀ INOSITOL TRONG ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG BUỒNG TRỨNG ĐA NANG.2019;9(6+7): 195-201 10.34071/jmp.2019.6_7.29
[98].
Hoàng Đức Minh, Nguyễn Văn Bình, Trương Vĩnh Quý, Phan Khánh Việt, Trần Quốc Tuấn.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BAN ĐẦU PHẪU THUẬT NỘI SOI SAU PHÚC MẠC ĐIỀU TRỊ SỎI SAN HÔ BÁN PHẦN.2019;9(6+7): 21-27 10.34071/jmp.2019.6_7.3
[99].
Phạm Võ Phương Thảo, Võ Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Cự.NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG THIẾU MÁU THIẾU SẮT Ở TRẺ VIÊM LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG ĐIỀU TRỊ TẠI KHOA NHI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ.2019;9(6+7): 202 10.34071/jmp.2019.6_7.30
[100].
Kiều Thị Phương Nhàn, Trần Văn Huy.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SIÊU ÂM NỘI SOI Ở BỆNH NHÂN UNG THƯ THỰC QUẢN.2019;9(6+7): 28-33 10.34071/jmp.2019.6_7.4
[101].
Hoàng Thị Bích Ngọc, Nguyễn Hải Thủy.NGHIÊN CỨU RỐI LOẠN CHỨC NĂNG BÀNG QUANG TRÊN BỆNH NHÂN NỮ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.2019;9(6+7): 34-40 10.34071/jmp.2019.6_7.5
[102].
Lương Thị Vân Trang, Hoàng Anh Tiến.NGHIÊN CỨU VẬN TỐC SÓNG MẠCH VÀ THANG ĐIỂM SCORE Ở BỆNH NHÂN TĂNG HUYẾT ÁP NGUYÊN PHÁT.2019;9(6+7): 41-47 10.34071/jmp.2019.6_7.6
[103].
Phạm Minh Trãi, Nguyễn Hoàng Thanh Vân.NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ TIÊM METHYLPREDNISON ACETATE NỘI KHỚP TRONG ĐIỀU TRỊ THOÁI HÓA KHỚP GỐI NGUYÊN PHÁT TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ VÀ BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2019;9(6+7): 48-54 10.34071/jmp.2019.6_7.7
[104].
Đoàn Thị Mỹ Trang, Lê Thanh Thái, Hồ Mạnh Hùng.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VÁ NHĨ ĐƠN THUẦN BẰNG MẢNH GHÉP MÀNG SỤN BÌNH TAI Ở BỆNH NHÂN VIÊM TAI GIỮA MẠN TÍNH CÓ THỦNG NHĨ.2019;9(6+7): 55-60 10.34071/jmp.2019.6_7.8
[105].
Nguyễn Đình Khoa, Nguyễn Văn Hỷ.NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI TRONG ĐIỀU TRỊ MỘT SỐ BỆNH LÝ KHỚP VAI.2019;9(6+7): 61-67 10.34071/jmp.2019.6_7.9
[106].
Nguyễn Ngọc Thành, Huỳnh Phúc Thọ, Trần Thị Nam Phương, Đặng Công Thuận .Nghiên cứu phân loại tế bào học nhân tuyến giáp theo hệ thống Bethesda tại Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông.2019;(495): 64 NO_DOI_11
[107].
Đặng Công Thuận, Trần Thị Nam Phương, Nguyễn Ngọc Thành, Nguyễn Trần Bảo Son.Đặc điểm nội soi, mô bệnh học, hóa mô miễn dịch tân sản mô lymphô dạ dày-ruột.2019;23(5): 229-235 NO_DOI_12
[108].
Nguyễn Thanh Xuân, Đặng Công Thuận, Nguyễn Trần Bảo Song .So sánh giá trị siêu âm đường trực tràng và siêu âm đường bụng trong chẩn đoán các tổn thương khu trú tuyến tiền liệt.2019;23(5): 270-275 NO_DOI_13
[109].
Lê Thị Cao Nguyên, Lê Thái Vân Thanh.Nồng độ vitamin D trên bệnh nhân lupus ban đỏ.2019;23(1): 75-79 NO_DOI_20
[110].
Nguyễn Thị Hiếu Dung, Nguyễn Đình Duyệt, Hoàng Khánh Hằng.Đặc điểm lâm sàng và dẫn truyền thần kinh giữa trong hội chứng ống cổ tay, .2019;23(4): 40-48 NO_DOI_55
[111].
Hoàng Thị Mai Thanh, Hoàng Khánh Hằng.Lymphoma hệ thần kinh nguyên phát có môi trường vi thể khối u đặc trưng cho liệu pháp miễn dịch. .2019;162(): 22-25 NO_DOI_56
[112].
Phan Thị Hồng Đức, Lê Thanh Huy.Sống còn ung thư vú còn mổ được có hoá trị tân hổ trợ.2019;(): 199-204 NO_DOI_63
[113].
Đoàn Phước Thuộc, Nguyễn Thị Hường, Lê Chuyển, Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Đoàn Phạm Phước Long, Dương Thị Hồng Liên.Mức độ nguy cơ đột quỵ và một số yếu tố liên quan đến mức độ nguy cơ cao ở người dân tỉnh Thừa Thiên Huế .2019;(1095): 39-44 NO_DOI_69
[114].
Đoàn Phước Thuộc, Nguyễn Thị Hường, Lê Chuyển, Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Thị Thúy Hằng, Đoàn Phạm Phước Long, Dương Thị Hồng Liên.Mức độ nguy cơ đột quỵ và một số yếu tố liên quan đến mức độ nguy cơ cao ở người dân tỉnh Thừa Thiên Huế .2019;(1095): 39-44 NO_DOI_90
[115].
Nguyễn Thị Hồng Nga, Huỳnh Trí Bình.Đánh giá năng lực giải quyết vấn đề của học sinh ở nội dung thống kê.2019;52(4A): 30-39 NO_DOI_101
[116].
Lê Lâm Sơn, Nguyễn Vĩnh Phú, Lê Trung Hiếu, Đặng Thị Thanh Nhàn, Trần Thị Văn Thi.Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát các tính chất hóa lý của hydrogel glucomannan-poly (acrylic acid).2019;57(4e3,4): 184-189 NO_DOI_104
[117].
Lê Lâm Sơn, Nguyễn Vĩnh Phú, Lê Trung Hiếu, Đặng Thị Thanh Nhàn, Trần Thị Văn Thi.Tổng hợp tấm nano Co3O4 sử dụng glucomannan làm chất định hướng cấu trúc.2019;57(4e3,5): 175-179 NO_DOI_105
[118].
Lê Thị Kim Dung, Đặng Văn Khánh, Hoàng Thái Long .Xác định As(V) bằng phương pháp von-ampe hòa tan anot xung vi phân với điện cực than nhão màng vàng phủ mangan.2019;24(4): 57–62 NO_DOI_111
[119].
Lê Thị Kim Dung, Hoàng Thái Long, Huỳnh Thế Minh Quốc, Đặng Văn Khánh.Xác định As(III) bằng phương pháp von-ampe hòa tan anot xung vi phân với điện cực than nhão phủ vàng.2019;24(3): 46-52 NO_DOI_112
[120].
Pham Hai Yen, Le Canh Viet Cuong, Ton That Huu Dat, Dinh Thi Quy Thuy, Dang Thi Ngoc Hoa, Nguyen Thi Cuc, Duong Thi Hai Yen, Do Thi Thao, Hoang Le Tuan Anh.Withanolides from the whole plant of Physalis angulata and their anti-inflammatory activities.2019;57(3): 334-338 NO_DOI_114
[121].
Trần Thúy Hiền, Lê Phước Sơn.Vận dụng phân loại tư duy Bloom và phân loại tư duy MATH để đánh giá mức độ suy luận thống kê y học của sinh viên ngành y.2019;(447): 43–49 NO_DOI_115
[122].
Trần Thúy Hiền, Lê Phước Sơn.Vận dụng phân loại tư duy Bloom và phân loại tư duy MATH để đánh giá mức độ suy luận thống kê y học của sinh viên ngành y.2019;1(447): 43–49 NO_DOI_130
[123].
Trần Thúy Hiền.Đánh giá năng lực suy luận thống kê y học của sinh viên y khoa từ quan điểm đào tạo vì cuộc sống nghề nghiệp.2019;16(11): 309–322 NO_DOI_131
[124].
Pham Huong Thao, Ngo Thi Thuan, Phan Thi Han Ny.Phase transition in magnetic ultra-thin films.2019;128(1D): 23–29 NO_DOI_133
[125].
Phù Thị Hoa, Bạch Thị Ngọc Đào.Nghiên cứu hoạt độ Adenosine Deaminase (ADA) huyết thanh ở bệnh nhân đái tháo đường típ 2 .2019;(482): 145-148 NO_DOI_136
[126].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát các yếu tố nguy cơ tim mạch ở phụ nữ mắc bệnh mạch vành.2019;88(): 153-161 NO_DOI_53
Năm 2018 | Số lượng công bố: 136
[1].
Trương Thị Phương Lan, Nguyễn Đức Huy, Nguyễn Ngọc Lương, Nguyễn Văn Nghi, Trịnh Hữu Tấn, Lê Viết Quân, Nguyễn Hoàng Lộc.Identification and characterization of genes in curcuminoid pathway of Curcuma zedoaria Roscoe..2018;19(10): 1873-4316 10.2174/1389201019666181008112244
[2].
Lê Thị Kim Dung, Hoàng Thái Long, Đặng Văn Khánh .Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến tín hiệu von- ampe hòa tan anốt của As(III) trên điện cực kim cương pha tạp bo phủ vàng.2018;127(1B): 49–57 10.26459/hueuni-jns.v127i1b.4694
[3].
Nguyễn Thị Lệ Thủy, Trần Thị Hòa.XU HƯỚNG ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NANO THẢO DƯỢC TRONG THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ MỸ PHẨM TRÊN THẾ GIỚI VÀ TẠI VIỆT NAM.2018;8(1): 9-16 10.34071/jmp.2018.1.1
[4].
Ngô Thị Thuận, Phạm Hương Thảo.TỪ TÍNH CỦA CÁC HỆ A/Ag CÓ KÍCH THƯỚC NANÔMÉT (A=Fe, Co và Ni).2018;8(1): 71-77 10.34071/jmp.2018.1.10
[5].
Nguyễn Quang Mẫn, Lê Thị Kim Dung, Đặng Thị Ngọc Hoa, Võ Châu Ngọc Anh, Trần Thị Hòa.KHẢO SÁT TÌNH HÌNH HỌC TẬP HỌC PHẦN HÓA HỌC CỦA SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2018;8(1): 78-85 10.34071/jmp.2018.1.11
[6].
Nguyễn Huy Hoàng, Nguyễn Thị Ánh, Phạm Bích Ngọc, Chu Hoàng Hà, Lê Văn Sơn.BIỂU HIỆN PROTEIN INTERLEUKIN 7 TÁI TỔ HỢP TRONG DÒNG RỄ TƠ THUỐC LÁ (Nicotiana tabacum K326).2018;8(1): 17-23 10.34071/jmp.2018.1.2
[7].
Ngô Thị Minh Thu, Nguyễn Nhật Hoàng Giang, Bùi Thị Diệu, Nguyễn Đức Tuấn, Trương Thị Bích Phượng.NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG TÁI SINH CHỒI VÀ TẠO CALLUS TRONG ĐIỀU KIỆN IN VITRO CÂY SÂM BỐ CHÍNH HOA ĐỎ (ABELMOSCHUS SAGITTIFOLIUS KURZ).2018;8(1): 24-29 10.34071/jmp.2018.1.3
[8].
Nguyễn Quang Mẫn, Võ Thị Khánh Ly.ĐỊNH LƯỢNG ĐỒNG THỜI METHYL SALICYLAT, NATRI DICLOFENAC VÀ MỘT SỐ CHẤT BẢO QUẢN TRONG GEL BÔI DA VOLSAMEN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO.2018;8(1): 30-36 10.34071/jmp.2018.1.4
[9].
Trương Thị Bích Phượng, Đỗ Thị Hoa Thắm, Bùi Lê Thanh Nhàn, Nguyễn Đức Tuấn.NGHIÊN CỨU TẠO CHỒI IN VITRO CÂY SÂM CAU (Curculigo orchioides Gaertn.) Ở THỪA THIÊN HUẾ.2018;8(1): 37-46 10.34071/jmp.2018.1.5
[10].
Nguyễn Thị Anh Thư, Nguyễn Trần Mễ Khuê.BIỂU HIỆN HOẠT TÍNH NATTOKINASE CỦA CHỦNG BACILLUS SUBTILIS C10 TRONG VECTOR pHT43.2018;8(1): 47-51 10.34071/jmp.2018.1.6
[11].
Đặng Xuân Dự, Phan Tứ Quý, Trịnh Lan Vy, Ngô Thùy Trang, Lê Văn Trung Hiếu.Sử dụng chitosan tan và polyethylene glycol (PEG) làm chất ổn định để chế tạo bạc nano và nghiên cứu hoạt tính kháng nấm.2018;8(1): 52-58 10.34071/jmp.2018.1.7
[12].
Đào Thị Cẩm Minh, Lê Thị Bảo Trâm, Ngô Đăng Trường Hải, Hoàng Thị Lan Hương, Ngô Quang Trung, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Kiều Anh.XÂY DỰNG QUY TRÌNH ĐỊNH LƯỢNG DEXAMETHASON ACETAT, BETAMETHASON, INDOMETHACIN VÀ KETOPROFEN TRỘN LẪN TRONG CHẾ PHẨM ĐÔNG DƯỢC TRỊ XƯƠNG KHỚP BẰNG PHƯƠNG PHÁP SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO.2018;8(1): 59-63 10.34071/jmp.2018.1.8
[13].
Trần Thúy Hiền, Lê Phước Sơn.HÁT TRIỂN HIỂU BIẾT, SUY LUẬN VÀ TƯ DUY THỐNG KÊ CHO SINH VIÊN Y DƯỢC TRONG MÔI TRƯỜNG HỌC TẬP DỰA TRÊN VẤN ĐỀ .2018;8(1): 64-70 10.34071/jmp.2018.1.9
[14].
Nguyễn Thành Trung, Lê Đức Nhân, Nguyễn Văn Xứng, Đoàn Hiếu Trung.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, NỘI SOI VÀ MÔ BỆNH HỌC CỦA UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG TẠI BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG TRONG 02 NĂM (2016-2017).2018;8(2): 7-12 10.34071/jmp.2018.2.1
[15].
Nguyễn Thành Tín, Lê Phan Minh Triết, Nguyễn Viết Nhân, Cristina Giuliani, Donata Luiselli, Giovanni Romeo.NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI TÌNH TRẠNG METHYL HÓA DNA GENE CYP1A1 CỦA CÁC CƯ DÂN HIỆN ĐANG SỐNG Ở CÁC VÙNG NHIỄM CHẤT ĐỘC MÀU DA CAM ĐƯỢC RẢI TRONG THỜI KỲ CHIẾN TRANH TẠI HUYỆN A LƯỚI VÀ NAM ĐÔNG, THỪA THIÊN HUẾ.2018;8(2): 59-66 10.34071/jmp.2018.2.10
[16].
Lê Văn Tuấn, Nguyễn Anh Vũ.NGHIÊN CỨU ĐƯỜNG KÍNH TĨNH MẠCH CHỦ DƯỚI TRÊN SIÊU ÂM VÀ ÁP LỰC TĨNH MẠCH TRUNG TÂM Ở BỆNH NHÂN SỐC.2018;8(2): 67-72 10.34071/jmp.2018.2.11
[17].
Hoàng Thị Bạch Yến, Bùi Thị Phương Anh, Trần Thị Táo, Hồ Thị Thanh Tâm, Lương Thị Bích Trang, Phạm Thị Thanh Mai.TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG CỦA BỆNH NHÂN ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2018;8(2): 73-78 10.34071/jmp.2018.2.12
[18].
Phạm Văn Minh, Phan Văn Năm, Nguyễn Thị Thu.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH TRÊN MẮT CÓ ĐỒNG TỬ GIÃN KÉM BẰNG PHẪU THUẬT PHACO.2018;8(2): 89-82 10.34071/jmp.2018.2.13
[19].
Phan Trung Thuấn, Trần Đình Bình, Đinh Thanh Huề, Đinh Phong Sơn, Trương Kiều Oanh, Trương Hoài Phong.KẾT QUẢ CAN THIỆP VIÊM NHIỄM SINH DỤC DƯỚI Ở PHỤ NỮ CÓ CHỒNG NGƯỜI DÂN TỘC KHMER TẠI CẦN THƠ NĂM 2016.2018;8(2): 83-89 10.34071/jmp.2018.2.14
[20].
Vĩnh Khánh, Trần Văn Huy.NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ, ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÓA SINH Ở BỆNH NHÂN VIÊM TỤY MẠN.2018;8(2): 90-96 10.34071/jmp.2018.2.15
[21].
Võ Hữu Hội, Bùi Bỉnh Bảo Sơn.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ MỘT SỐ RỐI LOẠN ĐÔNG MÁU Ở BỆNH NHI NHIỄM KHUẨN HUYẾT TẠI BỆNH VIỆN PHỤ SẢN-NHI ĐÀ NẴNG.2018;8(2): 97-103 10.34071/jmp.2018.2.16
[22].
Nguyễn Phước Bích Ngọc, Trương Thị Trang, Phạm Thị Bình. TẠI BỆNH VIỆN QUÂN Y 268 NĂM 2016PHÂN TÍCH CHI PHÍ THUỐC KHÁNG SINH SỬ DỤNG.2018;8(2): 104-111 10.34071/jmp.2018.2.17
[23].
Nguyễn Trường An, Ngô Văn Đồng, Nguyễn Minh Tú.NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH ÁP DỤNG PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP THEO NHÓM CỦA SINH VIÊN NGÀNH Y HỌC DỰ PHÒNG TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2018;8(2): 112 10.34071/jmp.2018.2.18
[24].
Huỳnh Hiếu Tâm, Hồ Đăng Quý Dũng.HIỆU QUẢ CẦM MÁU BAN ĐẦU VÀ CẦM MÁU LÂU DÀI CỦA PHƯƠNG PHÁP KẸP CẦM MÁU QUA NỘI SOI PHỐI HỢP THUỐC ỨC CHẾ BƠM PROTON LIỀU CAO Ở BỆNH NHÂN XUẤT HUYẾT DO LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG.2018;8(2): 13-19 10.34071/jmp.2018.2.2
[25].
Trần Văn Huy, Phan Trung Nam, Vĩnh Khánh.NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM NỘI SOI TRONG CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY MẠN.2018;8(2): 20-26 10.34071/jmp.2018.2.3
[26].
Trần Nhật Minh, Võ Thị Hồng, Nguyễn Thị Tân.HIỆU QUẢ CỦA ĐIỆN CHÂM KẾT HỢP BÀI THUỐC ĐỘC HOẠT TANG KÝ SINH TRONG ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG.2018;8(2): 27-31 10.34071/jmp.2018.2.4
[27].
Lê Thị Mỹ Hạnh, Phan Văn Nam, Phạm Minh Trường.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐỤC THỂ THỦY TINH NHÂN CỨNG BẰNG PHẪU THUẬT PHACO.2018;8(2): 32-36 10.34071/jmp.2018.2.5
[28].
Nguyễn Phương Thảo Tiên, Trần Anh Hùng, Lê Văn Tâm, Phùng Hữu Thảo, Nguyễn Phan Quỳnh Anh.HIỆU QUẢ KHỬ KHUẨN VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA TIA GAMMA LÊN CẤU TRÚC VI THỂ CỦA XƯƠNG VÒM SỌ CHÓ BẢO QUẢN LẠNH SÂU.2018;8(2): 37-40 10.34071/jmp.2018.2.6
[29].
Nguyễn Thị Kim Liên, Đoàn Văn Minh.TẦN SUẤT XUẤT HIỆN CÁC CHỨNG TRẠNG VỀ LƯỠI VÀ MẠCH TRÊN LÂM SÀNG THEO Y HỌC CỔ TRUYỀN Ở BỆNH NHÂN ĐAU THẦN KINH TỌA.2018;8(2): 41-45 10.34071/jmp.2018.2.7
[30].
Cao Thanh Ngọc, Võ Tam, Lê Văn Chi.CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN LOÃNG XƯƠNG NAM GIỚI.2018;8(2): 46-51 10.34071/jmp.2018.2.8
[31].
Nguyễn Lê Thuận, Hoàng Bùi Bảo, Trần Minh Hoàng.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, TỔN THƯƠNG MÔ BỆNH HỌC TRONG HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRÊN BỆNH NHÂN LUPUS BAN ĐỎ CÓ TỔN THƯƠNG THẬN.2018;8(2): 52-58 10.34071/jmp.2018.2.9
[32].
Nguyễn Thị Phương Thảo, Trần Xuân Chương.BỆNH MELIOIDOSIS: ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ.2018;8(3): 7-11 10.34071/jmp.2018.3.1
[33].
Hoàng Thị Bạch Yến, Lê Thị Hương, Võ Văn Thắng.MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY BIẾNG ĂN Ở TRẺ DƯỚI 5 TUỔI TẠI THÀNH PHỐ HUẾ.2018;8(3): 60-69 10.34071/jmp.2018.3.10
[34].
Đào Thị Cẩm Minh, Thái Khoa Bảo Châu, Trần Hữu Dũng, Phạm Thị Thanh Hà, Nguyễn Thị Kiều Anh .XÂY DỰNG QUY TRÌNH PHÂN TÍCH PHÁT HIỆN ĐỒNG THỜI MỘT SỐ THUỐC GIẢM ĐAU, KHÁNG VIÊM NHÓM NSAID TRỘN LẪN TRONG CHẾ PHẨM ĐÔNG DƯỢC BẰNG LC-MS/MS.2018;8(3): 70-76 10.34071/jmp.2018.3.11
[35].
Nguyễn Đặng Duy Quang, Cao Thị Thủy Phương, Ngô Lê Xuân, Nguyễn Ngọc Sơn, Hồ Anh Bình, Nguyễn Cửu Lợi .NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ CAN THIỆP ĐỘNG MẠCH VÀNH DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA FFR.2018;8(3): 77-81 10.34071/jmp.2018.3.12
[36].
Nguyễn Trần Thảo Nguyên, Võ Văn Đức, Cao Ngọc Thành.TÌM HIỂU MỐI LIÊN QUAN GIỮA CHỈ SỐ NÃO RỐN VÀ KẾT CỤC THAI KỲ TRONG THAI KÉM PHÁT TRIỂN.2018;8(3): 82-89 10.34071/jmp.2018.3.13
[37].
Nguyễn Quang Lực, Nguyễn Hoàng Thanh Vân, Nguyễn Hoàng Minh.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SIÊU ÂM DOPPLER NĂNG LƯỢNG KHỚP CỔ TAY BỆNH NHÂN VIÊM KHỚP DẠNG THẤP.2018;8(3): 90-94 10.34071/jmp.2018.3.14
[38].
Nguyễn Thị Hoài.NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG CHỐNG OXY HÓA VÀ ĐỘC TÍNH CẤP CỦA CÂY BÙ DẺ TÍA (UVARIA GRANDIFLORA ROXB. EX HORNEM-ANNONACEAE).2018;8(3): 95-99 10.34071/jmp.2018.3.15
[39].
Lê Đình Khánh, Lê Đình Đạm, Nguyễn Khoa Hùng, Nguyễn Xuân Mỹ, Võ Minh Nhật, Nguyễn Ngọc Minh, Hồ Thị Ngọc Sương.TÌNH HÌNH NHIỄM KHUẨN ĐƯỜNG TIẾT NIỆU TẠI KHOA NGOẠI TIẾT NIỆU BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2018;8(3): 100-108 10.34071/jmp.2018.3.16
[40].
Lưu Ngọc Giang, Lê Anh Thư, Nguyễn Hải Thủy.NGHIÊN CỨU MẬT ĐỘ XƯƠNG Ở PHỤ NỮ TRÊN 45 TUỔI THỪA CÂN, BÉO PHÌ.2018;8(3): 109-113 10.34071/jmp.2018.3.17
[41].
Huỳnh Văn Minh, Hoàng Anh Tiến, Đoàn Khánh Hùng, Nguyễn Vũ Phòng, Ngô Viết Lâm, Phạm Tuấn Hiệp, Nguyễn Xuân Hưng .NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG TẠO NHỊP TIM VĨNH VIỄN VÀ TỐI ƯU HOÁ LẬP TRÌNH TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ .2018;8(3): 114 10.34071/jmp.2018.3.18
[42].
Lê Thị Thùy, Trần Như Minh Hằng.NGHIÊN CỨU TỶ LỆ HIỆN MẮC TRẦM CẢM SAU SINH VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TẠI THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2016.2018;8(3): 12-18 10.34071/jmp.2018.3.2
[43].
Nguyễn Quốc Thái, Nguyễn Anh Vũ.NGHIÊN CỨU THÔNG SỐ DP/DT THẤT PHẢI Ở BỆNH NHÂN HẸP VAN HAI LÁ BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM.2018;8(3): 19-23 10.34071/jmp.2018.3.3
[44].
Lê Thị Bích Hiền, Lê Thị Minh Quý, Nguyễn Lê Lam Thủy, Nguyễn Thị Hoài.NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH CHIẾT XUẤT, THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG KHÁNG KHUẨN CỦA TINH DẦU GỪNG Ở THỪA THIÊN HUẾ.2018;8(3): 24-30 10.34071/jmp.2018.3.4
[45].
Phạm Văn Lịch, Trần Xuân Chương.ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN NHIỄM KHUẨN HUYẾT NẶNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐĂK LĂK 2016 – 2017.2018;8(3): 31-35 10.34071/jmp.2018.3.5
[46].
Đỗ Thị Hồng Diệp, Lê Phước Dương, Nguyễn Thị Hoài, Pier Andrea Serra, Gaia Rocchitta.NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH POLYETHYLENIMINE VỚI GLUTAMATE OXIDASE ĐỂ PHÁT TRIỂN CẢM BIẾN SINH HỌC THEO DÕI NỒNG ĐỘ GLUTAMATE IN VITRO.2018;8(3): 36-41 10.34071/jmp.2018.3.6
[47].
Trần Tấn Tài, Nguyễn Hồ Lan Hương.KHẢO SÁT MÒN RĂNG VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở NGƯỜI TRÊN 18 TUỔI ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2018;8(3): 42-47 10.34071/jmp.2018.3.7
[48].
Lê Trọng Thái, Lê Duy Toàn, Trần Viết Khôi, Trần Quốc Bảo, Phạm Tăng Tùng, Hồ Xuân Dũng.HIỆU QUẢ VÀ ĐỘC TÍNH CỦA PHÁC ĐỒ R-CHOP LAN TỎA CD20 DƯƠNG TÍNH TẠI BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾTRONG ĐIỀU TRỊ U LYMPHO KHÔNG HODGKIN TẾ BÀO B LỚN .2018;8(3): 48-53 10.34071/jmp.2018.3.8
[49].
Lê Minh Tân, Nguyễn Thị Huyền Thương, Trần Văn Huy.NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP CẮT LẠNH POLYP ĐẠI TRÀNG DƯỚI 1CM QUA NỘI SOI .2018;8(3): 54-59 10.34071/jmp.2018.3.9
[50].
Trần Thế Huân, Trần Thành Đạo.BÁN TỔNG HỢP VÀ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG ỨC CHẾ ENZYM ACETYLCHOLINESTERASE CỦA MỘT SỐ DẪN CHẤT HESPERETIN.2018;8(4): 7-12 10.34071/jmp.2018.4.1
[51].
Hoàng Hữu Khôi .ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CẬN THỊ, LOẠN THỊ BẰNG KÍNH CỨNG THẤM KHÍ FARGO ORTHO-K TẠI TRUNG TÂM ORTHO-K ĐÀ NẴNG.2018;8(4): 70-75 10.34071/jmp.2018.4.10
[52].
Nguyễn Minh Thảo, Phạm Anh Vũ, Nguyễn Hữu Trí, Nguyễn Đoàn Văn Phú, Nguyễn Thành Phúc, Trần Văn Khôi, Đoàn Phước Vựng, Trương Đình Khôi, Nguyễn Duy Thắng.PHẪU THUẬT NỘI SOI XUYÊN PHÚC MẠC TAPP TRONG ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ BẸN.2018;8(4): 76-80 10.34071/jmp.2018.4.11
[53].
Đỗ Thị Bích Thảo, Tôn Nữ Phương Anh, Ngô Thị Minh Châu.ĐỊNH DANH LOÀI VÀ THỬ NGHIỆM KHÁNG NẤM ĐỒ CỦA GIỐNG NẤM ASPERGILLUS PHÂN LẬP TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2018;8(4): 81-87 10.34071/jmp.2018.4.12
[54].
Hà Thị Minh Thi, Lê Trung Nghĩa, Nguyễn Viết Nhân, Võ Văn Đức, Lê Thanh Nhã Uyên, Lê Phan Tưởng Quỳnh, Đoàn Hữu Nhật Bình, Lê Tuấn Linh.CHẨN ĐOÁN TRƯỚC SINH CÁC TRISOMY 21, 18 VÀ 13 BẰNG KỸ THUẬT QF-PCR Ở NHÓM THAI PHỤ CÓ NGUY CƠ CAO.2018;8(4): 88-95 10.34071/jmp.2018.4.13
[55].
Nguyễn Ngọc Lê1, Nguyễn Thị Tân1, Trần Nhật Minh1, Hồ Việt Đức2, Nguyễn Thị Hoài2.TÍNH CHẤT LÝ HÓA VÀ THÀNH PHẦN HÓA HỌC TINH DẦU SA NHÂN KÉ (AMOMUM XANTHIODES) Ở A LƯỚI - THỪA THIÊN HUẾ.2018;8(4): 96-101 10.34071/jmp.2018.4.14
[56].
Nguyễn Hồng Trang, Nguyễn Thị Hoài.NGHIÊN CỨU ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA CỐM PHA HỖN DỊCH CHỨA GLUCOMANNAN TỪ CỦ NƯA AMORPHOPHALLUS PAEONIIFOLIUS (HỌ RÁY – ARACEAE) TRỒNG TẠI THỪA THIÊN HUẾ.2018;8(4): 102-107 10.34071/jmp.2018.4.15
[57].
Nguyễn Hoàng Lan, Võ Văn Thắng, Cao Ngọc Thành.TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU KHOA HỌC TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ VÀ CÁC CƠ SỞ Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2018;8(4): 108 10.34071/jmp.2018.4.16
[58].
Đặng Công Thuận, Lê Trọng Lân, Nguyễn Trần Bảo Song, Phan Thị Thu Thủy, Trần Nam Đông, Lê Thị Thu Thảo, Ngô Cao Sách, Trần Thị Hoàng Liên, Võ Thị Hồng Vân.NGHIÊN CỨU TÌNH TRẠNG HER2 VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG TRONG UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN VÚ XÂM NHẬP.2018;8(4): 13-22 10.34071/jmp.2018.4.2
[59].
Võ Việt Hà, Nguyễn Văn Minh, Trần Xuân Thịnh.NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BẰNG THỞ MÁY KHÔNG XÂM NHẬP TRÊN BỆNH NHÂN SUY HÔ HẤP CẤP.2018;8(4): 23-27 10.34071/jmp.2018.4.3
[60].
Nguyễn Văn Mão, Lê Thị Thu Thảo.CHẨN ĐOÁN BỆNH LÝ NGHI NGỜ U LYMPHÔ ÁC TÍNH NGHIÊN CỨU SỰ BỘC LỘ MỘT SỐ DẤU ẤN MIỄN DỊCH ĐỂ .2018;8(4): 28-33 10.34071/jmp.2018.4.4
[61].
Lê Trung Chánh, Nguyễn Toại.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA HÀM PHỦ TRÊN IMPLANT CHỊU LỰC TỨC THÌ VỚI KẾT NỐI CHỤP LỒNG TRONG ĐIỀU TRỊ MẤT RĂNG TOÀN BỘ HÀM DƯỚI.2018;8(4): 34-41 10.34071/jmp.2018.4.5
[62].
Nguyễn Hữu Tiến, Lê Thị Bảo Trâm, Nguyễn Thị Như Ngọc, Phan Phước Thắng, Nguyễn Viết Khẩn.ĐỊNH LƯỢNG CURCUMIN TRONG TINH BỘT NGHỆ VÀ VIÊN HOÀN NGHỆ MẬT ONG BẰNG SẮC KÝ LỎNG HIỆU NĂNG CAO.2018;8(4): 42-47 10.34071/jmp.2018.4.6
[63].
Nguyễn Phước Bích Ngọc, Nguyễn Quang Phú.PHÂN TÍCH MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG TIẾP CẬN THUỐC THIẾT YẾU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VÀ CÁC HUYỆN THUỘC TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2018;8(4): 48-57 10.34071/jmp.2018.4.7
[64].
Võ Thị Hà, Lê Thị Quỳnh.QUAN SÁT TRỰC TIẾP HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN SỬ DỤNG THUỐC KHÔNG KÊ ĐƠN TẠI CÁC NHÀ THUỐC Ở THÀNH PHỐ HUẾ.2018;8(4): 58-64 10.34071/jmp.2018.4.8
[65].
Nguyễn Văn Mão, Trần Nam Đông.NGHIÊN CỨU MÔ BỆNH HỌC CÁC TỔN THƯƠNG U DA CÓ SẮC TỐ TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2018;8(4): 65-69 10.34071/jmp.2018.4.9
[66].
Hoàng Anh Đào, Nguyễn Thị Thu Nhung.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TỦY BẰNG PHƯƠNG PHÁP LÈN DỌC SỬ DỤNG MÁY LÈN NHIỆT TOUCH’N HEAT.2018;8(5): 7-13 10.34071/jmp.2018.5.1
[67].
Huỳnh Thị Thanh Tú, Đoàn Vương Diễm Khánh, Nguyễn Thị Hạnh, Lê Thị Thảo Nguyên, Trần Thị Phương Linh, Nguyễn Nhất Mạnh.TỶ LỆ SUY GIẢM NHẬN THỨC VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở NGƯỜI CAO TUỔI XÃ PHÚ AN, HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NĂM 2016.2018;8(5): 72-84 10.34071/jmp.2018.5.10
[68].
Trần Thị Ngọc Uyên, Nguyễn Khắc Nam, Trần Hữu Dũng.ĐIỀU CHẾ VÀ XÁC ĐỊNH CÁC ĐẶC TÍNH LÝ HÓA CỦA TINH BỘT MÌ ACETATE ĐỊNH HƯỚNG DÙNG HỖ TRỢ ĐIỀU TRỊ BỆNH ĐÁI THÁO ĐƯỜNG.2018;8(5): 85-90 10.34071/jmp.2018.5.11
[69].
Đậu Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Phước Bảo Quân, Nguyễn Thanh Thảo.ỨNG DỤNG SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI TRONG CHẨN ĐOÁN CÁC TỔN THƯƠNG DẠNG NỐT TUYẾN GIÁP.2018;8(5): 91-95 10.34071/jmp.2018.5.12
[70].
Nguyễn Đình Quỳnh Phú, Phạm Thị Hiền Thư, Nguyễn Thị Hoài.SÀNG LỌC TÁC DỤNG ỨC CHẾ XANTHIN OXIDASE IN VITRO CỦA MỘT SỐ DƯỢC LIỆU Ở MIỀN TRUNG VIỆT NAM.2018;8(5): 96-101 10.34071/jmp.2018.5.13
[71].
Nguyễn Tiến Nhựt, Lê Lam Hương.TÌNH HÌNH VIÊM NHIỄM ĐƯỜNG SINH DỤC DƯỚI Ở PHỤ NỮ TRONG TUỔI SINH SẢN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2018;8(5): 102-107 10.34071/jmp.2018.5.14
[72].
Nguyễn Thị Kim Anh.NGHIÊN CỨU CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN VÀ KẾT CỤC THAI KỲ Ở PHỤ NỮ ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TRONG THAI KỲ.2018;8(5): 108 10.34071/jmp.2018.5.15
[73].
Trương Văn Trí, Trần Đức Duy Trí, Võ Lê Quang Khải.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA KHÁNG SINH DỰ PHÒNG TRONG PHẪU THUẬT THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG.2018;8(5): 14-19 10.34071/jmp.2018.5.2
[74].
Trương Thị Linh Giang.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM VÀ THÁI ĐỘ XỬ TRÍ SUY THAI CẤP TẠI KHOA PHỤ SẢN BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ.2018;8(5): 20-25 10.34071/jmp.2018.5.3
[75].
Võ Thị Hồng Phượng, Nguyễn Thị Hiền.KHẢO SÁT CÁC TƯƠNG TÁC THUỐC TRONG ĐƠN THUỐC ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2018;8(5): 26-36 10.34071/jmp.2018.5.4
[76].
Nguyễn Văn Minh, Bùi Thị Thúy Nga, Trần Xuân Thịnh.HIỆU QUẢ CỦA PHƯƠNG PHÁP PHONG BẾ THẦN KINH Ở MẶT PHẲNG CƠ NGANG BỤNG TRONG GIẢM ĐAU SAU PHẪU THUẬT LẤY THAI.2018;8(5): 37-41 10.34071/jmp.2018.5.5
[77].
Nguyễn Minh Tú, Phạm Thị Kim Nhung, Trần Thị Hoa, Nguyễn Thanh Nga, Trần Bình Thắng.ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN TẠI HAI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2017.2018;8(5): 42-51 10.34071/jmp.2018.5.6
[78].
Nguyễn Văn Hưng, Phạm Thị Xuân Mai.HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẮT LƯNG DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG BẰNG ĐIỆN MÃNG CHÂM KẾT HỢP BÀI THUỐC ĐỘC HOẠT TANG KÝ SINH.2018;8(5): 52-57 10.34071/jmp.2018.5.7
[79].
Bùi Thị Thúy Nga, Nguyễn Văn Minh.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GIẢM ĐAU SAU PHẪU THUẬT DƯỚI RỐN Ở TRẺ EM CỦA GÂY TÊ KHOANG CÙNG BẰNG LEVOBUPIVACAIN .2018;8(5): 58-64 10.34071/jmp.2018.5.8
[80].
Nguyễn Văn Minh, Trần Tấn Tài, Nguyễn Hồng Lợi.ĐÁNH GIÁ NHỮNG BIẾN DẠNG MÔI MŨI BỆNH NHÂN SAU TẠO HÌNH KHE HỞ MÔI MỘT BÊN LẦN ĐẦU.2018;8(5): 65-71 10.34071/jmp.2018.5.9
[81].
Trần Thị Sông Hương, Võ Thị Kim Yến, Nguyễn Phước Bảo Quân.ỨNG DỤNG SIÊU ÂM ĐÀN HỒI MÔ TRONG CHẨN ĐOÁN U VÚ.2018;8(6): 8-14 10.34071/jmp.2018.6.1
[82].
Cao Minh Chu, Võ Văn Thắng, Nguyễn Tấn Đạt, Võ Thanh Hùng. CÔNG LẬP TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ, NĂM 2016CHẤT LƯỢNG CỦA CÁC BỆNH VIỆN ĐA KHOA.2018;8(6): 76-81 10.34071/jmp.2018.6.10
[83].
Đỗ Văn Diệu, Đoàn Vương Diễm Khánh, Trần Như Minh Hằng.TỶ LỆ TRẦM CẢM VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở NGƯỜI CAO TUỔI PHƯỜNG TRƯƠNG QUANG TRỌNG, THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI .2018;8(6): 82-88 10.34071/jmp.2018.6.11
[84].
Dương Phước Hùng, Lê Trọng Khoan, Nguyễn Khoa Hùng.HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH 64 DÃY CỦA ĐƯỜNG TIẾT NIỆU TRÊN Ở NGƯỜI CHO THẬN SỐNG.2018;8(6): 89-98 10.34071/jmp.2018.6.12
[85].
Phạm Trung Vỹ, Phạm Như Hiệp, Hồ Hữu Thiện, Phạm Anh Vũ, Phan Hải Thanh, Trần Như Nguyên Phương, Lê Phước Anh, Hồ Ngọc Sang, Phan Thị Phương.SỎI TÚI MẬT KÈM SỎI ỐNG MẬT CHỦ Nên cắt túi mật nội soi ngay sau nội soi mật tụy ngược dòng không? .2018;8(6): 99-104 10.34071/jmp.2018.6.13
[86].
Võ Nguyên Tín, Phạm Nguyên Tường, Đặng Thanh.NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ VÒM MŨI HỌNG BẰNG XẠ TRỊ ĐIỀU BIẾN LIỀU PHỐI HỢP HÓA TRỊ ĐỒNG THỜI TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ.2018;8(6): 105-113 10.34071/jmp.2018.6.14
[87].
Lê Chí Thông, Đặng Thanh, Trần Phương Nam1.NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA NỘI SOI MỀM DẢI ÁNH SÁNG HẸP TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ THEO DÕI SAU ĐIỀU TRỊ UNG THƯ HẠ HỌNG VÀ UNG THƯ THANH QUẢN.2018;8(6): 114-122 10.34071/jmp.2018.6.15
[88].
Trần Thị Diệu, Đặng Thanh.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI TRẦN SÀNG TRÊN CẮT LỚP VI TÍNH Ở BỆNH NHÂNCÓ HỘI CHỨNG MŨI XOANG.2018;8(6): 123-129 10.34071/jmp.2018.6.16
[89].
Nguyễn Thị Mai Hương, Trần Tấn Tài, Hồng Quốc Khanh.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NHỔ RĂNG KHÔN HÀM DƯỚI LỆCH NGẦM CÓ SỬ DỤNG LASER CÔNG SUẤT THẤP.2018;8(6): 130-137 10.34071/jmp.2018.6.17
[90].
Nguyễn Đức Thiền, Trần Tấn Tài.THỰC TRẠNG BỆNH NHA CHU, KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH VÀ NHU CẦU ĐIỀU TRỊ Ở PHỤ NỮ MANG THAI.2018;8(6): 138-144 10.34071/jmp.2018.6.18
[91].
Lê Nguyễn Thùy Dương, Trần Xuân Phương, Trần Tấn Tài.KHẢO SÁT VỊ TRÍ ĐỈNH VIỀN NƯỚU VÀ TỶ LỆ CHIỀU CAO GAI NƯỚU Ở NHÓM RĂNG TRƯỚC HÀM TRÊN.2018;8(6): 145-150 10.34071/jmp.2018.6.19
[92].
Phan Cảnh Duy, Phạm Anh Vũ.KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BIỂU MÔ TUYẾN PHẦN XA DẠ DÀY GIAI ĐOẠN II, III BẰNG PHẪU THUẬT VÀ XẠ-HÓA BỔ TRỢ SAU MỔ.2018;8(6): 15-22 10.34071/jmp.2018.6.2
[93].
Hoàng Văn Trung, Lê Văn Ngọc Cường.ĐẶC ĐIỂM XQUANG VÀ CỘNG HƯỞNG TỪ Ở BỆNH NHÂN CÓ HỘI CHỨNG HẸP ỐNG SỐNG THẮT LƯNG MẮC PHẢI.2018;8(6): 151-156 10.34071/jmp.2018.6.20
[94].
Lê Ngọc Thanh, Nguyễn Thị Tân, Huỳnh Nguyễn Lộc.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA CAO LỎNG HUYẾT PHỦ TRỤC Ứ THANG KẾT HỢP ĐIỆN CHÂM TRONG PHỤC HỒI VẬN ĐỘNG TRÊN BỆNH NHÂN LIỆT NỬA NGƯỜI SAU NHỒI MÁU NÃO.2018;8(6): 157-163 10.34071/jmp.2018.6.21
[95].
Vy Thị Thu Hiền, Nguyễn Thị Tân.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ ĐAU THẦN KINH TỌA DO THOÁI HÓA CỘT SỐNG THẮT LƯNG BẰNG BÀI THUỐC “TAM TÝ THANG” KẾT HỢP CẤY CHỈ HOẶC ĐIỆN CHÂM.2018;8(6): 164-177 10.34071/jmp.2018.6.22
[96].
Lê Thanh Thái, Phan Văn Dưng, Thái Bình.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ HỘI CHỨNG NGỦ NGÁY Ở TRẺ EM CÓ VIÊM V.A. VÀ HOẶC VIÊM AMIĐAN MẠN TÍNH QUÁ PHÁT BẰNG PHẪU THUẬT.2018;8(6): 178-183 10.34071/jmp.2018.6.23
[97].
Nguyễn Gia Định, Cao Ngọc Thành.NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ BĂNG HUYẾT SAU SINH DO ĐỜ TỬ CUNG BẰNG CHÈN BÓNG LÒNG TỬ CUNG.2018;8(6): 178-183 10.34071/jmp.2018.6.24
[98].
Phạm Minh Sơn, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Trần Đình Vinh.TỔNG QUAN VỀ XỬ TRÍ THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG.2018;8(6): 184-195 10.34071/jmp.2018.6.25
[99].
Ngô Vĩnh Phúc, Trần Tấn Tài, Huỳnh Văn Dương.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẤY GHÉP NHA KHOA TỨC THÌ SAU NHỔ RĂNG.2018;8(6): 196-202 10.34071/jmp.2018.6.26
[100].
Đoàn Hiếu Trung, Trần Xuân Chương.NGHIÊN CỨU ĐÁP ỨNG XƠ HOÁ GAN Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN CÒN BÙ DO VIRUS VIÊM GAN B ĐIỀU TRỊ BẰNG ENTECAVIR.2018;8(6): 203-209 10.34071/jmp.2018.6.27
[101].
Đào Nguyễn Diệu Trang, Phan Thị Bích Ngọc, Nguyễn Vũ Quốc Huy.NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM NHIỄM ĐƯỜNG SINH DỤC DƯỚI CỦA NỮ VỊ THÀNH NIÊN NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TẠI HUYỆN A LƯỚI, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2018;8(6): 210-217 10.34071/jmp.2018.6.28
[102].
Nguyễn Tấn Đức, Lương Ngọc Khuê, Nguyễn Thanh Quang Vũ, Võ Văn Thắng.RỐI LOẠN PHỔ TỰ KỶ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN Ở TRẺ 24-72 THÁNG TUỔI TẠI TỈNH QUẢNG NGÃI.2018;8(6): 218-225 10.34071/jmp.2018.6.29
[103].
Ngô Thanh Liêm, Nguyễn Khoa Hùng, Hoàng Văn Tùng.P+B10HẪU THUẬT CẮT THẬN NỘI SOI MỘT CỔNG SAU PHÚC MẠC: KỸ THUẬT XÂM LẤN TỐI THIỂU, AN TOÀN VÀ THẨM MỸ.2018;8(6): 23-26 10.34071/jmp.2018.6.3
[104].
Nguyễn Minh Quân, Võ Văn Thắng, Cao Ngọc Thành.NGHIÊN CỨU XÂY DỰNG, THỬ NGHIỆM MÔ HÌNH QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG KHÁM CHỮA BỆNH TINH GỌN TẠI BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH.2018;8(6): 226 10.34071/jmp.2018.6.30
[105].
Nguyễn Thị Hường, Đoàn Phước Thuộc, Lê Văn Chi.GIÁ TRỊ CỦA VÒNG BỤNG VÀ TỶ VÒNG BỤNG/VÒNG MÔNG TRONG TIÊN ĐOÁN HỘI CHỨNG CHUYỂN HÓA CỦA NGƯỜI DÂN TẠI HAI XÃ CỦA HUYỆN QUẢNG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2018;8(6): 27-33 10.34071/jmp.2018.6.4
[106].
Nguyễn Văn Tuy, Phan Hùng Việt.NGHIÊN CỨU MỘT SỐ BIẾN CHỨNG THƯỜNG GẶP Ở BỆNH NHÂN BẠCH CẦU CẤP ĐIỀU TRỊ TẠI TRUNG TÂM NHI KHOA BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ.2018;8(6): 34-39 10.34071/jmp.2018.6.5
[107].
Đặng Thanh, Trần Minh Trang.Nghiên cứu ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ HÌNH THÁI của dị hình vách ngăn ở BỆNH NHÂN viêm mũi xoang mạn tính.2018;8(6): 40-49 10.34071/jmp.2018.6.6
[108].
Nguyễn Tư Thế, Nguyễn Lưu Trình, Trần Thị Kim Tuyến.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, HÌNH THÁI NHĨ LƯỢNG ĐỒ VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT NẠO V.A..2018;8(6): 50-58 10.34071/jmp.2018.6.7
[109].
Đặng Thanh, Lê Xuân Hiền, Nguyễn Ngọc Minh Quang.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH BẰNG PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH VÁCH NGĂN VÀ CUỐN MŨI.2018;8(6): 59-67 10.34071/jmp.2018.6.8
[110].
Nguyễn Tư Thế, Hồ Mạnh Hùng, Nguyễn Cảnh Lộc.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM ỐNG TAI NGOÀI.2018;8(6): 68-75 10.34071/jmp.2018.6.9
[111].
Nguyen ThiAnh Thu, Ngo ThiTuong Chau, Le Van Thien, Nguyen Duc Huy, Nguyen Tran Me Khue, Nguyen Bao Hung, Nguyen Ngoc Luong, Le ThiAnh Thu, Nguyen Hoang Loc.Extrachromosomal expression of nat05 gene encoding an alkaline serine protease from Bacillus subtilis N05..2018;99(4): 65–373 10.5114/bta.2018.79967
[112].
Nguyễn Văn Mão, Vũ Thị Châu Duyên.Nghiên cứu mối liên quan siêu âm, chụp cắt lớp vi tính với mô bệnh học ung thư gan .2018;469(Số đặc biệt): 63 NO_DOI_6
[113].
Lê Đình Đạm, Nguyễn Văn Mão, Lê Đình Khánh .Trường hợp lâm sàng u nhú đảo ngược ở bàng quang.2018;(47): 86-88 NO_DOI_7
[114].
Đặng Công Thuận, Cao Đình Huy, Lê Tuấn Anh, Nguyễn Trần Bảo Song, Trần Nam Đông, Lê Thị Thu Thảo, Ngô Cao Sách, Trần Thị Hoàng Liên .Nghiên cứu phân nhóm phân tử và mối liên quan với độ mô học và giai đoạn bệnh trong ung thư biểu mô tuyến vú xâm nhập.2018;(472): 57-61 NO_DOI_8
[115].
Trần Nhật Quỳnh, Đặng Công Thuận, Lê Trọng Lân, Ngô Cao Sách .Áp dụng hệ thống GI-RADS trên siêu âm và mối liên quan với giải phẫu bệnh trong chẩn đoán khối u buồng trứng.2018;(471): 93-100 NO_DOI_9
[116].
Triệu Thị Hoàng Lâm, Đặng Công Thuận, Nguyễn Trần Bảo Song, Lê Trọng Lân, Trần Thị Hoàng Liên.Áp dụng hệ thống TI-RADS trong chẩn đoán và mối liên quan với mô bệnh học trong ung thư tuyến giáp.2018;(471): 120-127 NO_DOI_10
[117].
Nguyễn Hải Quý Trâm.Ảnh hưởng chế độ ăn chay trường trên kháng insulin và một số yếu tố nguy cơ tim mạch trên đối tượng nam giới.2018;(28): 46-53 NO_DOI_49
[118].
Nguyễn Hải Quý Trâm.Ảnh hưởng của chế độ ăn chay trên bilan lipid máuvà nồng độ leptin huyết thanh trên đối tượng nam giới.2018;(28): 94-98 NO_DOI_50
[119].
Nguyễn Hải Quý Trâm, Nguyễn Thị Thúy Hằng.Cardio-metabolic risk factors in Vienamese men on vegetarian diet.2018;(30): 46-58 NO_DOI_51
[120].
Nguyễn Quang Ngọc Linh, Trần Thị Thu Hà, Vũ Thy Cầm, Nguyễn Văn Tuấn.Đặc điểm lâm sàng hành vi cách ly xã hội và suy giảm động lực ở bệnh nhân tâm thần phân liệt thể paranoid.2018;468(1): 95-98 NO_DOI_60
[121].
Nguyễn Quang Ngọc Linh, Trần Thị Thu Hà, Vũ Thy Cầm, Nguyễn Văn Tuấn.Đặc điểm lâm sàng hành vi gây hấn ở bệnh nhân tâm thần phân liệt thể paranoid.2018;(9): 46-49 NO_DOI_61
[122].
Do Van Loi, Nguyen Thi Ky Giang, Phan Thi Do Quyen, Nguyen Thi Thuy, Ho Xuan Dung.Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và tình trạng chuyển đổi thụ thể ER, PR và HER-2/NEU ở bệnh nhân ung thư vú tái phát hay tiến triển di căn.2018;(50-2018): 119-124 NO_DOI_66
[123].
Lê Chuyển.Nghiên cứu nồng độ copeptin huyết thanh ở bệnh nhân xuất huyết não giai đoạn cấp .2018;(29): 743-750 NO_DOI_89
[124].
Nguyễn Minh Hoa, Lê Anh Thi, Trần Thị Nhàn, Đinh Như Thảo, Đỗ Hoàng Tùng.Nghiên cứu cơ chế truyền năng lượng cộng hưởng sử dụng hạt nano vàng định hướng ứng dụng trong y sinh.2018;10(55): 42-48 NO_DOI_113
[125].
Nguyễn Văn Chương, Võ Thị Tuyết Vi, Nguyễn Ngọc Hiếu.Ảnh hưởng của biến dạng và điện trường ngoài lên tính chất điện tử của đơn lớp phosphorene.2018;3(28): 53-56 NO_DOI_116
[126].
Trương Thị Phương Lan, Lê Thị Anh Thư, Nguyễn Thị Hà Ngân.Thăm dò ảnh hưởng của môi trường nuôi cấy callus nghệ đen (curcuma zedoaria Roscoe.).2018;2(12): 63-73 NO_DOI_128
[127].
Hoang Tan Quang, Bui Le Thanh Nhan, Tran Minh Duc, Tran Van Giang and Pham Thanh.Study on Genetic Diversity of Curculigo Orchioides Gaertn Populations From Vietnam, an Endangered Medicinal Herb.2018;19((7-8)): 293-301 NO_DOI_135
[128].
Đoàn Văn Minh, Nguyễn Văn Hưng.Đánh giá hiệu quả điều trị hội chứng thắt lưng hông bằng châm cứu và thuốc thang phối hợp với một số động tác dưỡng sinh Nguyễn Văn Hưởng.2018;(Số đặc biệt tháng 5/2018): 37-44 NO_DOI_149
[129].
Trần Thị Kim Hương, Đoàn Văn Minh.khảo sát tần suất xuất hiện một số chứng trạng trên lâm sàng theo y học cổ truyền ở bệnh nhân viêm khớp dạng thấp.2018;(Số đặc biệt tháng 5/2018): 45-51 NO_DOI_150
[130].
Lâm Thị Như Ngọc, Phạm Thị Xuân Mai.Nghiên cứu tình hình sử dụng cây thuốc nam có tác dụng lợi tiểu của nhân dân phường An Hoà - Thành phố Huế.2018;(Số đặc biệt tháng 5/2018): 31-36 NO_DOI_151
[131].
Lê Văn An, Dương Thị Ngọc Lan .Nghiên cứu sự thay đổi chức năng giáp ở bệnh nhân hội chứng thận hư tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế.2018;2(29): 489-494 NO_DOI_187
[132].
Lê Văn An, Lê Lam Hương, Võ Hoàng Lâm.Liên quan giữa nồng độ hormone giáp và một số chỉ số sinh hóa ở bệnh nhân hội chứng thận hư tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế.2018;3(29): 571-577 NO_DOI_188
[133].
Lê Văn An, Nguyễn Đức Thuận.Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ hormone giáp với balance lipid máu ở bệnh nhân hội chứng thận hư.2018;2(29): 578-585 NO_DOI_189
[134].
Mai Bá Hải.Các yếu tố tiên lượng đến chất lượng giấc ngủ ở bệnh nhân sau phẫu thuật chấn thương tại bệnh viện Đại học Y Dược Huế, Thừa Thiên Huế.2018;22(6): 70-78 NO_DOI_190
[135].
Đào Nguyễn Diệu Trang, Phan Thị Bích Ngọc, Nguyễn Vũ Quốc Huy.NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM NHIỄM ĐƯỜNG SINH DỤC DƯỚI CỦA NỮ VỊ THÀNH NIÊN NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ TẠI HUYỆN A LƯỚI, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2018;8(6): 210-217 NO_DOI_191
[136].
Ho Xuan Dung, Le Vi, Nguyen Tuan Phat, Tran Doan Quoc Long, Le Gia Han, Nguyen Thi Thuy.Vinorelbine as Second-Line Treatment of NSCLC after the Failure of Platinum-Taxane Combination at the Hue University Hospital.2018;(51-2018): 68-72 NO_DOI_67
Năm 2017 | Số lượng công bố: 132
[1].
DO HOANG TUNG, TRAN THI THUONG, NGUYEN DINH CONG, NGUYEN THANH LIEM, NGUYEN VAN KHA, LE HONG MANH, PHAM HONG MINH, NGUYEN THI THU THUY, NGUYEN MINH HOA và NGUYEN VAN PHU.Facile synthesis of carbon quantum dots by plasma – liquid interaction method.2017;27(4): 311-316 10.15625/0868-3166/27/4/10867
[2].
Nguyễn Thanh Giang, Nguyễn Đức Huy, , Trương Thị Phương Lan, Nguyễn Hoàng Lộc.Accumulation of madecassoside- a major conponent of centelloside –in centella (Centella asiatica (L.) Urban) cells elicited by salicylic acid.2017;119(1): 81-85 10.18054/Pb.v119i1.4386
[3].
Trương Thị Phương Lan, Lê Thị Anh Thư, Ngô Thị Sen..Ảnh hưởng của AgNO3 đến quá trình tái sinh in vitro cây nghệ đen (curcuma zedoaria Roscoe.).2017;126(3D): 65-73 10.26459/hueuni-jard.v126i3D.4324
[4].
Lương Thị Thêu, Nguyễn Minh Hoa, Phùng Thị Huyền, Trần Quang Huy, Nguyễn Ái Việt.Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tính chất quang của hạt nano vàng bọc bằng protein.2017;126(1A): 51-58 10.26459/hueuni-jns.v126i1A.3962
[5].
Nguyễn Thị Anh Thư,Nguyễn Trần Mễ Khuê .Tạo dòng gene mã hóa nattokinase từ chủng Bacillus subtilis N05..2017;126(1D): T27-35 10.26459/hueuni-jns.v126i1D.4398.
[6].
Tôn Thất Minh Đạt, Trần Thị Quỳnh Trang.BƯỚC ĐẦU ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI BỆNH VÀ SỰ CẢI THIỆN CHỨC NĂNG SAU PHẪU THUẬT THAY KHỚP HÁNG BẰNG THANG ĐIỂM KHỚP HÁNG OXFORD VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN.2017;7(1): 7-15 10.34071/jmp.2017.1.1
[7].
Phan Trung Thuấn, Trần Đình Bình, Đinh Thanh Huề, Đinh Phong Sơn, Trương Kiều Oanh, Trương Hoài Phong.KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ VÀ THỰC HÀNH PHÒNG CHỐNG VIÊM NHIỄM SINH DỤC DƯỚI CỦA PHỤ NỮ KHMER TRONG ĐỘ TUỔI 15 - 49 TẠI CẦN THƠ NĂM 2016.2017;7(1): 64-69 10.34071/jmp.2017.1.10
[8].
Đặng Công Thuận, Phan Thị Thu Thủy, Trần Nam Đông, Ngô Cao Sách, Võ Thị Hồng Vân.NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG KINH ĐIỂN VỚI TÌNH TRẠNG THỤ THỂ NỘI TIẾT, Ki-67 VÀ HER2 TRONG UNG THƯ VÚ XÂM NHẬP.2017;7(1): 70-76 10.34071/jmp.2017.1.11
[9].
Võ Đức Toàn, Nguyễn Minh Tâm.KHẢO SÁT NĂNG LỰC VÀ MỨC ĐỘ TỰ TIN THỰC HIỆN KỸ THUẬT CHUYÊN MÔN CỦA ĐỘI NGŨ CHĂM SÓC BAN ĐẦU TẠI MỘT SỐ TỈNH KHU VỰC MIỀN TRUNG.2017;7(1): 77-83 10.34071/jmp.2017.1.12
[10].
Nguyễn Thị Thanh Bình, Trần Thị Phương Thảo, Phan Hùng Việt.Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của vàng da tăng bilirubin gián tiếp ở trẻ sơ sinh.2017;7(1): 84-89 10.34071/jmp.2017.1.13
[11].
Hồ Thị Thanh Tâm, Lê Minh Tâm, Trương Quang Vinh, Cao Ngọc Thành.NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ CỦA MỘT SỐ YẾU TỐ TIÊN LƯỢNG TRONG KÍCH THÍCH BUỒNG TRỨNG THỤ TINH ỐNG NGHIỆM.2017;7(1): 90-97 10.34071/jmp.2017.1.14
[12].
Phạm Văn Hiền, Võ Tam, Nguyễn Thanh Minh.KHẢO SÁT MỘT SỐ BIỂU HIỆN TIM MẠCH Ở BỆNH NHÂN LỌC MÁU CHU KỲ TẠI BỆNH VIỆN CHỢ RẪY.2017;7(1): 98-102 10.34071/jmp.2017.1.15
[13].
Phạm Minh Đức.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU PHẪU THUẬT NỘI SOI MỘT CỔNG TRONG ĐIỀU TRỊ VIÊM RUỘT THỪA CẤP .2017;7(1): 103-106 10.34071/jmp.2017.1.16
[14].
Phùng Phướng.TỶ LỆ VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ PHÙ TAY Ở NHỮNG BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT VÚ TRIỆT CĂN DO UNG THƯ VÚ.2017;7(1): 107-111 10.34071/jmp.2017.1.17
[15].
Trần Xuân Chương.ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN VIÊM GAN C MẠN GENOTYPE 6 BẰNG PHÁC ĐỒ 3 THUỐC PEG-IFN, RIBAVIRIN VÀ SOFOSBUVIR: CA LÂM SÀNG VÀ TỔNG QUAN Y VĂN.2017;7(1): 112-114 10.34071/jmp.2017.1.18
[16].
Phan Thanh Tuấn, Trần Thị Tuấn Anh, Ngô Thế Quân.BÁO CÁO CA BỆNH VÀ ĐỐI CHIẾU Y VĂN: U CƠ BIỂU MÔ LÀNH TÍNH Ở PHỔI.2017;7(1): 115 10.34071/jmp.2017.1.19
[17].
Trương Công Hiếu, Nguyễn Minh Tâm .KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH VỀ KIỂM TRA SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CỦA NGƯỜI DÂN THÀNH PHỐ HUẾ NĂM 2016.2017;7(1): 16-22 10.34071/jmp.2017.1.2
[18].
Võ Thị Kim Yến, Nguyễn Phước Bảo Quân, Nguyễn Thanh Thảo.ỨNG DỤNG SIÊU ÂM ĐÀN HỒI ARFI TRONG CHẨN ĐOÁN TỔN THƯƠNG TUYẾN VÚ KHU TRÚ.2017;7(1): 23-29 10.34071/jmp.2017.1.3
[19].
Phan Hùng Việt, Nguyễn Ngọc Minh Châu.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA BỆNH KAWASAKI Ở TRẺ EM TẠI TRUNG TÂM NHI KHOA BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ.2017;7(1): 30-35 10.34071/jmp.2017.1.4
[20].
Trương Vĩnh Quý, Phạm Anh Vũ, Lê Quang Thứu.KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG THẤP CÓ BẢO TỒN CƠ THẮT.2017;7(1): 36-40 10.34071/jmp.2017.1.5
[21].
Nguyễn Văn Mão, Nguyễn Thị Bích Chi.NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, SIÊU ÂM VÀ MÔ BỆNH HỌC TỔN THƯƠNG DẠNG U BÀNG QUANG.2017;7(1): 41-46 10.34071/jmp.2017.1.6
[22].
Hà Thị Minh Thi, Trần Văn Huy, Nguyễn Viết Nhân.MỐI LIÊN QUAN PHỐI HỢP CỦA ĐA HÌNH CODON 72 GENE TP53 VÀ NHIỄM HELICOBACTER PYLORI VỚI UNG THƯ DẠ DÀY.2017;7(1): 47-52 10.34071/jmp.2017.1.7
[23].
Lê Lam Hương.Khảo sát một số yếu tố nguy cơ ở thai phụ bị chửa trứng.2017;7(1): 53-58 10.34071/jmp.2017.1.8
[24].
Nguyễn Hoàng Lan.PHÂN TÍCH CHI PHÍ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TẠI NHÀ CHO NHỮNG NGƯỜI KHUYẾT TẬT SAU ĐỘT QUỴ Ở THÀNH PHỐ HUẾ.2017;7(1): 59-63 10.34071/jmp.2017.1.9
[25].
Lê Minh Tâm, Lê Việt Hùng, Nguyễn Thị Phương Lê, Lê Đình Dương, Lê Viết Nguyên Sa, Trần Thy Yên Thùy, Phạm Chí Kông, Nguyễn Thị Ni, Nguyễn Đăng Thị Như Anh, Cao Ngọc Thành.RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA Ở BỆNH NHÂN VÔ SINH CÓ HỘI CHỨNG BUỒNG TRỨNG ĐA NANG.2017;7(3): 7-13 10.34071/jmp.2017.3.1
[26].
Nguyễn Văn Hùng, Võ Văn Thắng.SƠ CỨU BAN ĐẦU VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ TAI NẠN THƯƠNG TÍCH TRẺ EM TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐĂK LĂK.2017;7(3): 69-74 10.34071/jmp.2017.3.10
[27].
Đoàn Quốc Dương, Võ Thị Hà.HOẠT ĐỘNG TƯ VẤN SỬ DỤNG THUỐC TẠI 58 NHÀ THUỐC TẠI THÀNH PHỐ HUẾ.2017;7(3): 75-80 10.34071/jmp.2017.3.11
[28].
Trần Đức Long, Nguyễn Tư Thế, Võ Lâm Phước, Lê Thanh Thái.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG TAI NGOÀI TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ VÀ BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2017;7(3): 81-87 10.34071/jmp.2017.3.12
[29].
Phạm Văn Hiền, Võ Tam, Nguyễn Hữu Vũ Quang.MỐI LIÊN QUAN GIỮA CÁC BIỂU HIỆN TIM MẠCH VÀ ĐƯỜNG KÍNH CẦU NỐI ĐỘNG TĨNH MẠCH TRÊN BỆNH NHÂN SUY THẬN MẠN LỌC MÁU CHU KỲ.2017;7(3): 88-92 10.34071/jmp.2017.3.13
[30].
Trương Công Hiếu, Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Minh Tâm .TÌNH HÌNH THỰC HIỆN VÀ NHU CẦU KIỂM TRA SỨC KHỎE ĐỊNH KỲ CỦA NGƯỜI DÂN THÀNH PHỐ HUẾ .2017;7(3): 93-98 10.34071/jmp.2017.3.14
[31].
Phan Văn Bảo Thắng, Nguyễn Hoàng Bách, Nguyễn Văn Thành, Trần Thị Như Hoa, Ngô Viết Quỳnh Trâm .ỨNG DỤNG KỸ THUẬT real-time PCR VÀ Reverse DOT-BLOT Xác ĐỊNH TYPE HPV CÓ NGUY CƠ gây UNG THƯ CỔ TỬ CUNG.2017;7(3): 99-103 10.34071/jmp.2017.3.15
[32].
Nguyễn Văn Trí, Nguyễn Văn Minh.GÂY TÊ ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY ĐƯỜNG TRÊN ĐÒN TRONG PHẪU THUẬT CHI TRÊN: DƯỚI HƯỚNG DẪN CỦA SIÊU ÂM SO VỚI KÍCH THÍCH THẦN KINH CƠ .2017;7(3): 104-108 10.34071/jmp.2017.3.16
[33].
Lưu Bá Lãi, Nguyễn Thanh Thảo.ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH SIÊU ÂM BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN .2017;7(3): 109-113 10.34071/jmp.2017.3.17
[34].
Đặng Thế Uyên, Nguyễn Văn Minh, Hồ Khả Cảnh.GIÁ TRỊ ĐỘ BÃO HÒA OXY VÙNG TẠI MÔ NÃO TRONG PHẪU THUẬT VAN TIM.2017;7(3): 114-118 10.34071/jmp.2017.3.18
[35].
Nguyễn Đình Toàn, Tống Viết Hoàn.NGHIÊN CỨU TIÊN LƯỢNG CỦA NỒNG ĐỘ ACID URIC HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO GIAI ĐOẠN CẤP.2017;7(3): 119 10.34071/jmp.2017.3.19
[36].
Nguyễn Phan Hồng Ngọc, Trần Văn Huy.HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA PHÁC ĐỒ NỐI TIẾP CÓ CHỨA LEVOFLOXACIN Ở BỆNH NHÂN VIÊM DẠ DÀY MẠN HELICOBACTER PYLORI DƯƠNG TÍNH.2017;7(3): 14-21 10.34071/jmp.2017.3.2
[37].
Nguyễn Văn Mão.NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM CHUNG, MÔ BỆNH HỌC CỦA BỆNH NHÂN UNG THƯ BÀNG QUANG VÀ MỐI LIÊN QUAN VỚI GIAI ĐOẠN BỆNH.2017;7(3): 22-28 10.34071/jmp.2017.3.3
[38].
Trần Thị Khánh Tường, Vũ Quốc Bảo.HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ CỦA PHÁC ĐỒ 4 THUỐC CÓ BISMUTH TRONG ĐIỀU TRỊ NHIỄM HELICOBACTER PYLORI.2017;7(3): 29-34 10.34071/jmp.2017.3.4
[39].
Nguyễn Đình Toàn.SO SÁNH THANG ĐIỂM MoCA VÀ MMSE TRONG TẦM SOÁT SA SÚT TRÍ TUỆ Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP 2 .2017;7(3): 35-44 10.34071/jmp.2017.3.5
[40].
Phùng Phướng.TỶ LỆ VÀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ PHÙ TAY Ở NHỮNG BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT CẮT VÚ TRIỆT CĂN DO UNG THƯ VÚ.2017;7(3): 45-49 10.34071/jmp.2017.3.6
[41].
Ngô Đức Lưu, Nguyễn Tư Thế Hồ Mạnh Hùng, Lê Thanh Thái.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CHỈ ĐỊNH VÀ KẾT QUẢ CỦA MỞ KHÍ QUẢN.2017;7(3): 50-55 10.34071/jmp.2017.3.7
[42].
Nguyễn Thị Kiều Mi, Lê Hồ Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Minh Tâm.KHẢO SÁT HÀNH VI TỰ CHĂM SÓC CỦA BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TYPE 2 TẠI MỘT SỐ XÃ, PHƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2017;7(3): 56-62 10.34071/jmp.2017.3.8
[43].
Lê Quốc Phong, Phạm Như Hiệp.KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU CẮT ĐẠI-TRỰC TRÀNG DO ĐA PÔ-LÍP BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI .2017;7(3): 63-68 10.34071/jmp.2017.3.9
[44].
Cao Ngọc Thành, Võ Văn Thắng, Lê Đình Dương, Đặng Khánh Ly .ẢNH HƯỞNG CỦA YẾU TỐ KINH TẾ XÃ HỘI ĐẾN TIẾP CẬN DỊCH VỤ CHĂM SÓC TRƯỚC SINH CỦA PHỤ NỮ DÂN TỘC THIỂU SỐ, MIỀN TRUNG VIỆT NAM.2017;7(4): 7-13 10.34071/jmp.2017.4.1
[45].
Nguyễn Văn Minh.ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT CỦA GIẢM ĐAU QUA CATHETER NGOÀI MÀNG CỨNG NGỰC SAU PHẪU THUẬT BỤNG.2017;7(4): 73-77 10.34071/jmp.2017.4.10
[46].
Phạm Như Hiệp.PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT ĐẠI - TRỰC TRÀNG QUA TRỰC TRÀNG VÀ ÂM ĐẠO (NOTES).2017;7(4): 78-82 10.34071/jmp.2017.4.11
[47].
Cao Ngọc Thành, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Võ Văn Khoa, Phạm Mai Lan.NGHIÊN CỨU TÌNH HÌNH VIÊM NHIỄM ĐƯỜNG SINH DỤC THẤP Ở PHỤ NỮ TRONG ĐỘ TUỔI SINH ĐẺ CÓ CHỒNG Ở HUYỆN A LƯỚI, THỪA THIÊN HUẾ.2017;7(4): 83-89 10.34071/jmp.2017.4.12
[48].
Lê Thanh Thái, Nguyễn Thanh Tuấn.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT CẮT AMIĐAN BẰNG DAO ĐIỆN LƯỠNG CỰC.2017;7(4): 90-94 10.34071/jmp.2017.4.13
[49].
Nguyễn Đình Toàn.NGHIÊN CỨU CHẤT LƯỢNG SỐNG BỆNH NHÂN CÒN SỐNG SAU ĐỘT QUỴ QUA THANG ĐIỂM WHOQOL-BREF.2017;7(4): 95-100 10.34071/jmp.2017.4.14
[50].
Nguyễn Văn Hùng.MÔ HÌNH CAN THIỆP DỰ PHÒNG TAI NẠN THƯƠNG TÍCH CHO TRẺ EM BẰNG MÔ HÌNH NGÔI NHÀ AN TOÀN TẠI THÀNH PHỐ BUÔN MA THUỘT, TỈNH ĐĂK LĂK.2017;7(4): 101-106 10.34071/jmp.2017.4.15
[51].
Trần Công Chính, Nguyễn Đình Toàn.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ, DẪN TRUYỀN THẦN KINH Ở BỆNH NHÂN THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG.2017;7(4): 107-112 10.34071/jmp.2017.4.16
[52].
Nguyễn Văn Minh, Phạm Thị Minh Thư.ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ GÂY TÊ ĐÁM RỐI THẦN KINH CÁNH TAY ĐƯỜNG TRÊN XƯƠNG ĐÒN BẰNG MÁY KÍCH THÍCH THẦN KINH CƠ TRONG PHẪU THUẬT Ở CẲNG TAY.2017;7(4): 113-118 10.34071/jmp.2017.4.17
[53].
Tôn Nữ Phương Anh, Ngô Thị Minh Châu và cộng sự.NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA TỶ LỆ NHIỄM KÝ SINH TRÙNG ĐƯỜNG TIÊU HÓA VỚI SỰ HIỂU BIẾT VÀ THỰC HÀNH CÁC BIỆN PHÁP VỆ SINH PHÒNG BỆNH Ở CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ XÃ VINH THÁI.2017;7(4): 119-124 10.34071/jmp.2017.4.18
[54].
Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Thị Thuý Hằng.MỐI LIÊN QUAN GIỮA MỨC ĐỘ SỬ DỤNG ĐIỆN THOẠI THÔNG MINH VÀ CÁC RỐI LOẠN GIẤC NGỦ, RỐI LOẠN TÂM LÝ Ở HỌC SINH TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VÀ SINH VIÊN.2017;7(4): 125-130 10.34071/jmp.2017.4.19
[55].
Huỳnh Thanh Vũ, Lê Văn Ngọc Cường.ĐÁNH GIÁ ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH, CHỤP MẠCH SỐ HÓA XÓA NỀN TÚI PHÌNH ĐỘNG MẠCH NÃO VỠ.2017;7(4): 14-20 10.34071/jmp.2017.4.2
[56].
Nguyễn Văn Minh, Lê Tấn Tịnh.GÂY TÊ TỦY SỐNG KẾT HỢP NGOÀI MÀNG CỨNG TRONG PHẪU THUẬT THAY KHỚP HÁNG.2017;7(4): 131-136 10.34071/jmp.2017.4.20
[57].
Lê Chí Cao, Nguyễn Phước Vinh, Ngô Thị Minh Châu, Tôn Nữ Phương Anh.BÁO CÁO MỘT TRƯỜNG HỢP NHIỄM LOPHOMONAS Ở PHỔI.2017;7(4): 137 10.34071/jmp.2017.4.21
[58].
Cao Ngọc Thành, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Đào Nguyễn Diệu Trang.NGHIÊN CỨU KIẾN THỨC, THÁI ĐỘ, THỰC HÀNH CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN Ở NỮ VỊ THÀNH NIÊN NGƯỜI DÂN TỘC THIỂU SỐ, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2017;7(4): 21-28 10.34071/jmp.2017.4.3
[59].
Nguyễn Văn Phương, Lê Văn Ngọc Cường.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CẮT LỚP VI TÍNH Ở BỆNH NHÂN TẮC RUỘT.2017;7(4): 29-36 10.34071/jmp.2017.4.4
[60].
Nguyễn Xuân Tài , Nguyễn Đình Toàn.NGHIÊN CỨU KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH Ở BỆNH NHÂN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO GIAI ĐOẠN CẤP.2017;7(4): 37-45 10.34071/jmp.2017.4.5
[61].
Lê Thanh Thái, Trần Phương Nam, Nguyễn Thị Ngân An.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ DỊ HÌNH VÁCH NGĂN CÓ QUÁ PHÁT CUỐN DƯỚI BẰNG PHẪU THUẬT CHỈNH HÌNH VÁCH NGĂN VÀ CẮT MỘT PHẦN CUỐN DƯỚI.2017;7(4): 46-52 10.34071/jmp.2017.4.6
[62].
Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị Hòa.KHẢO SÁT CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ĐÁNH GIÁ CỦA NGƯỜI DÂN VỀ CHẤT LƯỢNG KHÁM CHỮA BỆNH TẠI CÁC TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ.2017;7(4): 53-61 10.34071/jmp.2017.4.7
[63].
Đinh Xuân Tuấn Anh, Tôn Nữ Phương Anh.NGHIÊN CỨU TỈ LỆ NHIỄM KÝ SINH TRÙNG ĐƯỜNG RUỘT, SỰ THAY ĐỔI CÔNG THỨC MÁU TRƯỚC VÀ SAU KHI ĐIỀU TRỊ, CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN CỦA BỆNH NHÂN ĐẾN KHÁM TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2017;7(4): 62-68 10.34071/jmp.2017.4.8
[64].
Phan Trọng Hùng, Đặng Công Thuận, Nguyễn Thanh Thảo.GIÁ TRỊ CỦA NHŨ ẢNH VÀ SINH THIẾT LÕI TRONG CHẨN ĐOÁN U VÚ.2017;7(4): 69-72 10.34071/jmp.2017.4.9
[65].
Nguyễn Vũ Quốc Huy, Cao Ngọc Thành, Trần Mạnh Linh.TIẾP CẬN SÀNG LỌC BỆNH LÝ TIỀN SẢN GIẬT.2017;7(5): 11-18 10.34071/jmp.2017.5.1
[66].
Trương Văn Cẩn, Lê Đình Khánh, Nguyễn Văn Thuận, Phạm Ngọc Hùng, Võ Đại Hồng Phúc, Phan Duy An, Nguyễn Dư Vinh.ỨNG DỤNG HÌNH HỌC VÀO KỸ THUẬT CHỌC DÒ ĐÀI THẬN TRONG PHẪU THUẬT LẤY SỎI THẬN QUA DA.2017;7(5): 81-88 10.34071/jmp.2017.5.10
[67].
Trần Kế Toán, Nguyễn Thị Thúy Hằng.KHẢO SÁT SỨC CẢN MẠCH PHỔI BẰNG SIÊU ÂM - DOPPLER TIM Ở BỆNH CƠ TIM THIẾU MÁU CỤC BỘ.2017;7(5): 89-94 10.34071/jmp.2017.5.11
[68].
Lê Lương Vinh, Hoàng Văn Tùng, Trần Ngọc Khánh, Ngô Thanh Liêm, Lê Đình Khánh.KẾT QUẢ NẠO HẠCH RỘNG RÃI Ở CÁC BỆNH NHÂN CẮT BÀNG QUANG TOÀN BỘ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ BÀNG QUANG XÂM LẤN.2017;7(5): 95-100 10.34071/jmp.2017.5.12
[69].
Bùi Thị Thanh Hiền, Đinh Hiếu Nhân, Hoàng Anh Tiến.KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ GALECTIN-3 TRÊN BỆNH NHÂN SUY TIM.2017;7(5): 101-106 10.34071/jmp.2017.5.13
[70].
Hoàng Đức Minh, Nguyễn Khoa Hùng, Trương Vĩnh Quý,Nguyễn Văn Bình, Nguyễn Hồng Dương, Trương Xuân Nhuận, Trần Quốc Tuấn.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ CẮT THẬN QUA NỘI SOI SAU PHÚC MẠC TRONG THẬN MẤT CHỨC NĂNG DO BỆNH LÝ LÀNH TÍNH.2017;7(5): 107-112 10.34071/jmp.2017.5.14
[71].
Nguyễn Tri Thức, Nguyễn Cửu Long, Hoàng Anh Tiến.NGHIÊN CỨU TỐI ƯU HÓA BẰNG SIÊU ÂM DOPPLER TIM Ở BỆNH NHÂN ĐƯỢC ĐẶT MÁY TÁI ĐỒNG BỘ TIM.2017;7(5): 113-118 10.34071/jmp.2017.5.15
[72].
Võ Thị Minh Đức, Trần Văn Huy, Hoàng Trọng Thảng.GIÁ TRỊ TIÊN LƯỢNG CỦA CHỈ SỐ MELD Ở BỆNH NHÂN XƠ GAN CHILD PUGH C.2017;7(5): 119-125 10.34071/jmp.2017.5.16
[73].
Trần Văn Đức, Lê Văn An, Nguyễn Hải Thủy.NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA OSTEOCALCIN VÀ CTX HUYẾT THANH VỚI MẬT ĐỘ XƯƠNG TRONG DỰ BÁO MẤT XƯƠNG VÀ ĐIỀU TRỊ LOÃNG XƯƠNG .2017;7(5): 126-131 10.34071/jmp.2017.5.17
[74].
Võ Thanh Hùng, Hoàng Bùi Bảo, Cao Minh Chu .NGHIÊN CỨU MỐI TƯƠNG QUAN GIỮA TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG VÀ TỐC ĐỘ THOÁI BIẾN PROTID Ở BỆNH NHÂN BỆNH THẬN MẠN GIAI ĐOẠN CUỐI ĐANG LỌC MÁU CHU KỲ.2017;7(5): 132-137 10.34071/jmp.2017.5.18
[75].
Cao Minh Chu, Võ Văn Thắng, Nguyễn Tấn Đạt, Võ Thanh Hùng .SỰ HÀI LÒNG CỦA BỆNH NHÂN SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ Ở CÁC BỆNH VIỆN CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ.2017;7(5): 138-145 10.34071/jmp.2017.5.19
[76].
Nguyễn Thanh Minh, Võ Tam.Rối loạn xương và khoáng trên bệnh thận mạn (CKD-MBD) theo khuyến cáo KDIGO 2017.2017;7(5): 19-31 10.34071/jmp.2017.5.2
[77].
Nguyễn Thị Bích Phương, Nguyễn Anh Vũ.NGHIÊN CỨU CHỨC NĂNG TÂM THU THẤT TRÁI BẰNG KỸ THUẬT SIÊU ÂM DOPPLER MÔ .2017;7(5): 146-149 10.34071/jmp.2017.5.20
[78].
Nguyễn Thị Huyền, Phan Thị Minh Phương, Grazia Galleri.ĐÁNH GIÁ TÍNH GÂY DỊ ỨNG CỦA SỮA DÊ VỚI CÁC BIỂU HIỆN KHÁC NHAU CỦA ALPHA S1-CASEIN TRÊN CÁC BỆNH NHÂN DỊ ỨNG SỮA BÒ.2017;7(5): 150-155 10.34071/jmp.2017.5.21
[79].
Nguyễn Thành Công, Lê Thị Bích Thuận, Lê Chuyển, Phan Thị Minh Phương.NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ COPEPTIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN TAI BIẾN MẠCH MÁU NÃO GIAI ĐOẠN CẤP.2017;7(5): 156-163 10.34071/jmp.2017.5.22
[80].
Đặng Anh Đào, Trần Hữu Dàng.NGHIÊN CỨU MỐI LIÊN QUAN GIỮA NỒNG ĐỘ CYSTATIN C HUYẾT THANH VÀ CHỨC NĂNG THẬN Ở BỆNH NHÂN TIỀN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG, ĐÁI THÁO ĐƯỜNG THỂ 2.2017;7(5): 164-173 10.34071/jmp.2017.5.23
[81].
Hoàng Thị Phương Thảo, Lê Trọng Khoan.ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VÀ GIÁ TRỊ BỔ SUNG CỦA CẮT LỚP VI TÍNH TRONG CHẨN ĐOÁN VIÊM RUỘT THỪA CẤP.2017;7(5): 174-181 10.34071/jmp.2017.5.24
[82].
Trần Ngọc Thông, Đặng Ngọc Hùng, Lê Mạnh Hà, Phạm Anh Vũ, Phạm Như Hiệp, Lê Lộc.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHẪU THUẬT NỘI SOI CẮT TRỰC TRÀNG TRƯỚC THẤP TRONG ĐIỀU TRỊ UNG THƯ TRỰC TRÀNG TRÊN VÀ GIỮA.2017;7(5): 182-189 10.34071/jmp.2017.5.25
[83].
Lê Thị Ánh Ngọc, Lê Nữ Xuân Thanh, Nguyễn Thị Nam Liên, Ngô Viết Quỳnh Trâm, Antonella Santon, Pietro Cappuccinelli.ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ HỌC PHÂN TỬ CỦA CHỦNG VI KHUẨN ACINETOBACTER BAUMANII ĐƯỢC PHÂN LẬP TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ VÀ BỆNH VIỆN ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ .2017;7(5): 190-196 10.34071/jmp.2017.5.26
[84].
Phạm Quang Tuấn, Nguyễn Tá Đông, Hà Nguyễn Tường Vân, Huỳnh Văn Minh.GIÁ TRỊ CỦA IMA (Ischemia Modified Albumin) HUYẾT THANH TRONG CHẨN ĐOÁN HỘI CHỨNG VÀNH CẤP KHÔNG ST CHÊNH.2017;7(5): 197-202 10.34071/jmp.2017.5.27
[85].
Nguyễn Thị Kim Anh, Lê Văn Chi, Nguyễn Hải Thủy, Nguyễn Hải Quý Trâm, Nguyễn Hải Ngọc Minh.ẢNH HƯỞNG CỦA CHẾ ĐỘ ĂN CHAY TRÊN BILAN LIPID MÁU VÀ NỒNG ĐỘ LEPTIN HUYẾT THANH TRÊN ĐỐI TƯỢNG NAM GIỚI.2017;7(5): 203-206 10.34071/jmp.2017.5.28
[86].
Lê Thanh Thái, Nguyễn Thị Ngọc Khanh, Nguyễn Trung Nghĩa.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT CẮT AMIĐAN VÀ NẠO V.A. ĐỒNG THỜI Ở TRẺ EM.2017;7(5): 207-212 10.34071/jmp.2017.5.29
[87].
Nguyễn Gia Định.CẬP NHẬT BĂNG HUYẾT SAU SINH.2017;7(5): 32-39 10.34071/jmp.2017.5.3
[88].
Nguyễn Tư Thế, Lê Quốc Anh, Nguyễn Thị Ngọc Khanh.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT VIÊM TẤY, ÁP XE RÒ LUÂN NHĨ TẠI BỆNH VIỆN TRUNG ƯƠNG HUẾ VÀ BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ.2017;7(5): 213-218 10.34071/jmp.2017.5.30
[89].
Nguyễn Thị Kim Anh, Lê Văn Chi, Nguyễn Hải Thủy, Nguyễn Hải Quý Trâm, Nguyễn Hải Ngọc Minh.ẢNH HƯỞNG CHẾ ĐỘ ĂN CHAY TRƯỜNG TRÊN KHÁNG INSULIN VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ NGUY CƠ TIM MẠCH TRÊN ĐỐI TƯỢNG NAM GIỚI .2017;7(5): 219-225 10.34071/jmp.2017.5.31
[90].
Lê Mạnh Hoàng, Nguyễn Tư Thế, Phan Văn Dưng.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT CÁC LOẠI NANG, RÒ BẨM SINH VÙNG TAI MŨI HỌNG Ở TRẺ EM.2017;7(5): 226-232 10.34071/jmp.2017.5.32
[91].
Lê Văn Điệp, Đặng Thanh, Phan Văn Dưng.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ U LÀNH TÍNH DÂY THANH BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI TREO.2017;7(5): 233-238 10.34071/jmp.2017.5.33
[92].
Nguyễn Thanh Xuân, Lê Đình Khánh, Hồ Hữu Thiện.ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ BỆNH NANG ỐNG MẬT CHỦ BẰNG PHẪU THUẬT NỘI SOI.2017;7(5): 239-244 10.34071/jmp.2017.5.34
[93].
Nguyễn Thế Huynh, Lê Đình Khánh.ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ SẠCH SỎI TRONG PHẪU THUẬT MỞ ĐIỀU TRỊ SỎI THẬN SAN HÔ/NHIỀU VIÊN.2017;7(5): 245-251 10.34071/jmp.2017.5.35
[94].
Tô Hồng Thịnh, Nguyễn Anh Vũ, Nguyễn Cửu Lợi.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LỖ THÔNG, HÌNH THÁI, CHỨC NĂNG THẤT PHẢI BẰNG SIÊU ÂM TIM Ở BỆNH NHÂN THÔNG LIÊN NHĨ ĐÓNG DÙ.2017;7(5): 252-256 10.34071/jmp.2017.5.36
[95].
Nguyễn Minh Tâm, Lê Thị Bích Thuận.KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU NGHIÊN CỨU NỒNG ĐỘ HOMOCYSTEIN VÀ VITAMIN B12 HUYẾT THANH Ở NGƯỜI CAO TUỔI TĂNG HUYẾT ÁP.2017;7(5): 257-262 10.34071/jmp.2017.5.37
[96].
Hoàng Thị Bạch Yến, Lê Thị Hương, Võ Văn Thắng.PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH BIẾNG ĂN Ở TRẺ DƯỚI 5 TUỔI.2017;7(5): 263-270 10.34071/jmp.2017.5.38
[97].
Hoàng Thị Ngọc Hà, Lê Trọng Khoan.KẾT QUẢ BƯỚC ĐẦU ỨNG DỤNG PHÂN LOẠI ACR LUNG-RADS VÀ CHỤP CẮT LỚP VI TÍNH NGỰC LIỀU THẤP TRONG CHẨN ĐOÁN VÀ THEO DÕI NỐT MỜ PHỔI: NHÂN 6 TRƯỜNG HỢP.2017;7(5): 271 10.34071/jmp.2017.5.39
[98].
Vĩnh Khánh, Trần Văn Huy.NGHIÊN CỨU BƯỚC ĐẦU VAI TRÒ CỦA SIÊU ÂM NỘI SOI TRONG CHẨN ĐOÁN VIÊM TỤY MẠN.2017;7(5): 40-47 10.34071/jmp.2017.5.4
[99].
Trần Đình Bình, Đinh Thị Ái Liên.BỆNH THỦY ĐẬU VÀ CÁC BIẾN CHỨNG THƯỜNG GẶP.2017;7(6): 7-14 10.34071/jmp.2017.5.40
[100].
Lê Thị Minh Nguyệt, Phan Thị Kim Liên.NGHIÊN CỨU BÀO CHẾ KEM CHỐNG LÃO HOÁ CHỨA GAMMA ORYZANOL.2017;7(6): 15-21 10.34071/jmp.2017.5.41
[101].
Trần Thị Thảo Nhi, Nguyễn Đình Toàn.NGHIÊN CỨU ÁP DỤNG THANG ĐIỂM THRIVE TRONG ĐÁNH GIÁ TIÊN LƯỢNG BỆNH NHÂN NHỒI MÁU NÃO.2017;7(6): 22-28 10.34071/jmp.2017.5.42
[102].
Nguyễn Thanh Phú, Đặng Thanh, Phan Văn Dưng.NGHIÊN CỨU SỰ LIÊN QUAN GIỮA DỊ HÌNH KHE GIỮA VỚI VIÊM MŨI XOANG MẠN TÍNH CÓ CHỈ ĐỊNH PHẪU THUẬT.2017;7(6): 29-34 10.34071/jmp.2017.5.43
[103].
Nguyễn Mạnh Hoan.GIÁ TRỊ VÀ ĐỘ CHÍNH XÁC CỦA FIBRONECTIN THAI TRONG DỰ BÁO SINH NON TỰ PHÁT.2017;7(6): 35-43 10.34071/jmp.2017.5.44
[104].
Hồ Thị Thanh Tâm, Trương Quang Vinh, Lê Minh Tâm.TỈ LỆ VÀ MỐI LIÊN QUAN CỦA CÁC HÌNH THÁI RỐI LOẠN TÌNH DỤC NAM Ở CẶP VỢ CHỒNG VÔ SINH.2017;7(6): 44-53 10.34071/jmp.2017.5.45
[105].
Nguyễn Thành Trung, Lê Đức Nhân, Nguyễn Văn Xứng, Đoàn Hiếu Trung.KHẢO SÁT TÌNH HÌNH CÁC BỆNH TIÊU HÓA GAN MẬT NHẬP VIỆN TẠI KHOA NỘI TIÊU HÓA BỆNH VIỆN ĐÀ NẴNG TRONG 5 NĂM (2012-2016).2017;7(6): 54-63 10.34071/jmp.2017.5.46
[106].
Lê Hồng Phúc, Trần Thiết Sơn, Lê Nghi Thành Nhân, Trần Nhật Tiến, Lê Thanh Ngọc.ỨNG DỤNG VẠT MẠCH XUYÊN TRONG TẠO HÌNH CHE PHỦ CÁC KHUYẾT HỔNG PHẦN MỀM CHI THỂ.2017;7(6): 64-68 10.34071/jmp.2017.5.47
[107].
Ngô Thị Tuyết Mai, Lê Thị Bích Hiền, Nguyễn Thị Thanh Hường, Nguyễn Trọng Hiếu, Nguyễn Phan Đông Anh.NGHIÊN CỨU QUY TRÌNH CHIẾT XUẤT, THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ TÁC DỤNG KHÁNG KHUẨN CỦA TINH DẦU SẢ (Cymbopogon citratus (DC.) Staft – Poaceae) Ở THỪA THIÊN HUẾ.2017;7(6): 69-75 10.34071/jmp.2017.5.48
[108].
Nguyễn Sanh Tùng.MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG CỦA BỆNH LÝ TĂNG TIẾT MỒ HÔI LÒNG BÀN TAY NGUYÊN PHÁT.2017;7(6): 76-80 10.34071/jmp.2017.5.49
[109].
Võ Tam, Lê Việt Thắng, Nguyễn Minh Tuấn, Dương Toàn Trung.KHẢO SÁT NỒNG ĐỘ OSTEOPROTEGERIN HUYẾT THANH Ở BỆNH NHÂN LỌC MÁU CHU KỲ.2017;7(5): 48-51 10.34071/jmp.2017.5.5
[110].
Lê Thy Phương Anh, Phan Ngọc Hải, Hoàng Thị Thủy Yên.NGHIÊN CỨU CÁC BIẾN ĐỔI CỦA TRIỆU CHỨNG PHÙ, NỒNG ĐỘ PROTEIN NIỆU VÀ ALBUMIN MÁU Ở HỘI CHỨNG THẬN HƯ TRẺ EM ĐIỀU TRỊ GIAI ĐOẠN TẤN CÔNG.2017;7(6): 81-87 10.34071/jmp.2017.5.50
[111].
Phạm Ngọc Doanh, Trần Văn Huy.HIỆU QUẢ VÀ TÍNH DUNG NẠP CỦA PHÁC ĐỒ NỐI TIẾP CẢI TIẾN CÓ LEVOFLOXACIN TRONG ĐIỀU TRỊ TIỆT TRỪ HELICOBACTER PYLORI Ở BỆNH NHÂN VIÊM DẠ DÀY MẠN.2017;7(6): 88-92 10.34071/jmp.2017.5.51
[112].
Nguyễn Thị Thu Mai, Trần Hữu Dàng.NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG TÝP LADA.2017;7(6): 93-98 10.34071/jmp.2017.5.52
[113].
Nguyễn Sanh Tùng.Kết quả phẫu thuật nội soi cắt hạch giao cảm ngực 3 điều trị tăng tiết mồ hôi tay.2017;7(6): 99 10.34071/jmp.2017.5.53
[114].
Lê Nữ Xuân Thanh, Lê Thị Ánh Ngọc, Nguyễn Thị Nam Liên, Ngô Viết Quỳnh Trâm, Antonella Santona, Pietro Cappuccinelli.ĐẶC ĐIỂM GEN MÃ HOÁ CARBAPENEMASE CỦA CÁC CHỦNG ACINETOBACTER BAUMANNII KHÁNG THUỐC CARBAPENEM.2017;7(5): 52-57 10.34071/jmp.2017.5.6
[115].
Nguyễn Hải Quý Trâm, Marilena Formato, Nguyễn Hải Thủy, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Hải Ngọc Minh.NGHIÊN CỨU GIÁ TRỊ DỰ ĐOÁN TĂNG ĐƯỜNG HUYẾT THEO THỜI GIAN ĂN CHAY TRÊN ĐỐI TƯỢNG NỮ CÓ CHẾ ĐỘ THUẦN CHAY .2017;7(5): 58-63 10.34071/jmp.2017.5.7
[116].
Phan Long Nhơn, Hoàng Khánh, Huỳnh Văn Minh.NGHIÊN CỨU TỔ HỢP CHẤT CHỈ ĐIỂM SINH HỌC: vWF, VCAM-1, MCP-1, D-DIMER TRONG TIÊN LƯỢNG NHỒI MÁU NÃO CẤP.2017;7(5): 64-74 10.34071/jmp.2017.5.8
[117].
Nguyễn Minh Quân, Võ Văn Thắng, Cao Ngọc Thành .THỰC TRẠNG GẮN BÓ CỦA ĐIỀU DƯỠNG VỚI BỆNH VIỆN QUẬN THỦ ĐỨC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .2017;7(5): 75-80 10.34071/jmp.2017.5.9
[118].
Nguyễn Trần Bảo Song, Đặng Công Thuận.Nghiên cứu phân nhóm phân tử ung thư biểu mô tuyến vú xâm nhập dựa trên hóa mô miễn dịch và lai tại chỗ.2017;61(Số đặc biệt): 309-318 NO_DOI_4
[119].
Nguyễn Trần Bảo Song, Nguyễn Thị Thanh Tâm, Đặng Công Thuận.Nghiên cứu phân nhóm phân tử và mối liên quan với các yếu tố tiên lượng kinh điển trong ung thư biểu mô tuyến vú.2017;21(4): 135-143 NO_DOI_5
[120].
Nguyễn Thị Trà My, Văn Thế Trung.Nghiên cứu tác dụng phụ của isotretinoin uống trên bệnh nhân mụn trứng cá tại bệnh viên Đại Học Y Dược TPHCM.2017;(21): 16-23 NO_DOI_19
[121].
Nguyễn Thị Hòa, Hồ Anh Hiến, Nguyễn Minh Tâm .Tỷ lệ các yếu tố nguy cơ tim mạch của các bệnh mạn tính không lây ở người dân tỉnh Thừa Thiên Huế.2017;(21): 140-147 NO_DOI_82
[122].
.Sự thay đổi chỉ số đường huyết và BMI ở người có tiền sử tiền đái tháo đường tại một số xã, phường tỉnh Thừa Thiên Huế.2017;(4): 384-391 NO_DOI_83
[123].
Hồ Anh Hiến, Nguyễn Minh Tâm .Nhận thức, điều trị và kiểm soát tăng huyết áp và hành vi tìm kiếm dịch vụ chăm sóc sức khỏe theo giới tính của người dân 40-69 tuổi tỉnh Thừa Thiên Huế.2017;(79): 27-35 NO_DOI_84
[124].
.Các yếu tố liên quan đến sự thay đổi mức đường huyết ở người có tiền sử tiền đái tháo đường.2017;10 (1006)(): 85 - 88 NO_DOI_85
[125].
Hồ Anh Hiến, Nguyễn Minh Tâm .Các yếu tố nguy cơ tim mạch của người dân vùng thành thị và nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế.2017;(4): 377-383 NO_DOI_86
[126].
.Kiến thức, thái độ và thực hành về bệnh Glaucoma của người trên 40 tuổi tại thành phố Huế.2017;10 (1060)(): 45-50 NO_DOI_87
[127].
Lê Chuyển.Copeptin – Dấu ấn sinh học mới và vai trò trong tiên lượng nhồi máu não cấp.2017;(4/2017): 45-54 NO_DOI_88
[128].
Phạm Xuân Núi, Nguyễn Quang Mẫn, Phạm Tuấn Đạt, Nguyễn Văn Thoại, Phạm Tiến Dũng, Trần Thị Văn Thi.Nghiên cứu điều chế xúc tác MCM-41 chứa wolfram sử dụng cho quá trình oxy hóa- khử lưu huỳnh trong nhiên liệu .2017;(2): 40-46 NO_DOI_125
[129].
Trần Thúy Hiền.Phát triển hiểu biết, suy luận, tư duy thống kê của sinh viên y dược trong ước lượng khoảng tin cậy.2017;126(6A): 45–56 NO_DOI_129
[130].
Đào Nguyễn Diệu Trang, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Phan Thị Bích Ngọc.Nghiên cứu kiến thức, thái độ, thực hành về chăm sóc sức khỏe sinh sản ở nữ vị thành niên Huyện miền núi A Lưới, Tỉnh Thừa Thiên Huế.2017;6(6): 85-99 NO_DOI_185
[131].
Cao Ngọc Thành, Nguyễn Vũ Quốc Huy, Đào Nguyễn Diệu Trang.Nghiên cứu kiến thức, thái độ, thực hành về chăm sóc sức khỏe sinh sản ở nữ vị thành niên người dân tộc thiểu số, tỉnh Thừa Thiên Huế.2017;7(4): 21-28 NO_DOI_186
[132].
Trần Đại Tri Hãn, Nguyễn Minh Tâm.Các yếu tố liên quan đến sự thay đổi mức đường huyết ở người có tiền sử tiền đái tháo đường..2017;(1060): 85-88 NO_DOI_197
Năm 2016-11-01 | Số lượng công bố: 1
[1].
Nguyễn Thị Hiếu Dung.Đánh giá tốc độ dẫn truyền thần kinh ngoại vi ở bệnh nhân đái tháo đường typ 2 có bệnh lý thần kinh xa gốc đối xứng.2016-11-01;20(4): 119-126 NO_DOI_48
Năm 2016 | Số lượng công bố: 28
[1].
Hoàng Anh Đào, Trần Xuân Việt Anh, Nguyễn Minh Tâm.Tỷ lệ rối loạn thái dương hàm và mối liên quan với sai khớp cắn ở sinh viên răng hàm mặt Trường Đại học Y Dược Huế.2016;6(3): 85-93 10.34071/jmp.2016.3.13
[2].
Nguyễn Thị Huyền Trang, Nguyễn Minh Tâm.Khảo sát mức độ hài lòng của người sử dụng đối với dịch vụ khám chữa bệnh tại một số trạm y tế xã, phường tỉnh Thừa Thiên Huế.2016;6(3): 117-123 10.34071/jmp.2016.3.18
[3].
Nguyễn Minh Tâm, Yasuharu Shimamura.Mối liên quan giữa triệu chứng bệnh và sự lựa chọn cơ sở y tế của người dân tại một số tỉnh miền Trung.2016;6(3): 52-58 10.34071/jmp.2016.3.8
[4].
Dương Quang Tuấn, Trần Hùng, Nguyễn Minh Tâm.Liên quan giữa chỉ số BMI với một số đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng của bệnh lao phổi và sự thay đổi chỉ số BMI sau một tháng điều trị.2016;6(4): 77-84 10.34071/jmp.2016.4.12
[5].
Nguyễn Minh Tâm, Jean-Pascal Assailly.Tình hình sử dụng rượu bia và hành vi lái xe sau uống rượu bia ở học sinh trung học phổ thông tại tỉnh Bắc Giang và tỉnh Bình Thuận.2016;6(4): 92-98 10.34071/jmp.2016.4.14
[6].
Nguyễn Minh Tâm, Jean-Pascal Assailly.So sánh tỷ lệ sử dụng rượu bia và lái xe sau uống rượu bia ở các nhóm học sinh, sinh viên và công nhân trẻ tại các tỉnh Bắc Giang và Bình Thuận.2016;6(5): 61-67 10.34071/jmp.2016.5.10
[7].
Nguyễn Minh Tâm, Lê Hồ Thị Quỳnh Anh .Khảo sát thực trạng và nhu cầu đào tạo chuyên môn của nhân viên y tế trạm y tế xã, phường tại khu vực miền Trung Việt Nam.2016;6(5): 74-80 10.34071/jmp.2016.5.12
[8].
Hồ Phi Đông, Nguyễn Thị Tân.Đánh giá hiệu quả điều trị đau thần kinh toạ do thoát vị đĩa đệm bằng bài thuốc Thân thống trục ứ thang kết hợp thuỷ châm.2016;6(5): 87-92 10.34071/jmp.2016.5.14
[9].
Thái Thị Ngọc Dung, Nguyễn Thị Tân.Đánh giá hiệu quả điều trị đau thắt lưng do thoái hoá cột sống bằng cấy chỉ hoặc điện châm kết hợp bài thuốc độc hoạt tang ký sinh.2016;6(5): 33-38 10.34071/jmp.2016.5.5
[10].
Nguyễn Thị Lựu, Nguyễn Thị Tân.Đánh giá hiệu quả điều trị viêm khớp dạng thấp thể phong hàn thấp tý bằng điện châm kết hợp bài thuốc Tam tý thang.2016;6(6): 122-127 10.34071/jmp.2016.6.17
[11].
Trần Như Minh Hằng, Nguyễn Quang Ngọc Linh, Hồ Dũng, Võ Thị Hân, Đặng Văn Tâm.Chất lượng sống và các yếu tố ảnh hưởng ở bệnh nhân tâm thần phân liệt.2016;(1005-2016): 63-67 NO_DOI_62
[12].
Nguyen Thi Thuy, Phung Phuong, Nguyen Van Cau, Nguyen Tran Thuc Huan, Ho Xuan Dung.Bước đầu đánh giá kết quả hóa trị ở bệnh nhân Ung thư vú có bộ ba âm tính.2016;(37-2016): 148-156 NO_DOI_64
[13].
Phung Phuong, Nguyen Thi Thuy.Nghiên cứu tình hình hoạt hóa viêm gan B và các yếu tố liên quan ở bênh nhân hóa trị.2016;(31-2016): 74-80 NO_DOI_65
[14].
Hồ Anh Hiến, Nguyễn Phương Hoa, Nguyễn Minh Tâm .Yếu tố nguy cơ tim mạch và ước tính nguy cơ tim mạch 10 năm tại tỉnh Thừa Thiên Huế.2016;(1024): 103-108 NO_DOI_77
[15].
Nguyen Minh Tam, Nguyen Hoang Lan, Christopher Doran, Hue Tran, Peter Hill.Cost-effectiveness of mass media campaigns to reduce drunk driving incidences in Vietnam.2016;6(1): 14-18 NO_DOI_78
[16].
Lưu Văn Vĩnh, Đoàn Phạm Phước Long, Nguyễn Minh Tâm.Nghiên cứu tình hình sử dụng xe đạp điện và tai nạn giao thông ở học sinh trung học phổ thông tại Thành phố Huế năm 2015.2016;(1005): 362-370 NO_DOI_79
[17].
Le Ho Thi Quynh Anh, Hoang Anh Dao, Nguyen Minh Tam.Knowledge, attitude and practice of oral health prevention among physicians in commune health centers in Thua Thien Hue province.2016;6(1): 29-34 NO_DOI_80
[18].
Nguyễn Phúc Thành Nhân, Nguyễn Vũ Thành, Nguyễn Minh Tâm.Thực trạng sử dụng điện thoại di động thông minh và mối liên quan đến giấc ngủ, các rối loạn tâm lý và kết quả học tập ở sinh viên Trường Đại học Y – Dược Huế năm 2015.2016;(1005): 395-398 NO_DOI_81
[19].
Dương Thị Mai Huyền, Nguyễn Thị Tân.Hiệu quả điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên do lạnh bằng phương pháp ôn châm kết hợp thuốc cổ truyền.2016;(Số đặc biệt tháng 5/2016): 76-81 NO_DOI_146
[20].
Nguyễn Thị Lệ Hà, Phạm Thị Xuân Mai.Tình hình sử dụng cây thuốc nam cho phụ nữ mang thai và sau sinh của nhân dân phường An Hoà - Thành phố Huế.2016;(Số đặc biệt tháng 5/2016): 141-147 NO_DOI_147
[21].
Trần Thị Ngọc Thu, Đoàn Văn Minh.Tình hình sử dụng cây thuốc điều trị một số bệnh thường gặp ở trẻ em theo kinh nghiệm dân gian trên địa bàn phường Thuận lộc, phường Phường Đúc, phường Phú Hậu Thành phố Huế năm 2016.2016;(Số đặc biệt tháng 5/2016): 148-153 NO_DOI_148
[22].
Lê Văn An, Lê Lam Hương.Tăng huyết áp và nồng độ estrogen huyết thanh ở phụ nữ mãn kinh.2016;(19): 81-86 NO_DOI_181
[23].
Lê Văn An, Nguyễn Trường Sơn, Trần Thị Thu Vân.Điều tra dịch tễ học bệnh Đánh giá kiến thức về tự chăm sóc bàn chân của bệnh nhân đái tháo đường.2016;(21): 239-246 NO_DOI_182
[24].
Lê Văn An, Lê Lam Hương.Nghiên cứu tổn thương bàng quang ở bệnh nhân đái tháo đường type2 tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế.2016;(21): 380-387 NO_DOI_183
[25].
Võ Thị Diệu Huyền, Nguyễn Thị Hồng Thắm.Tình hình chăm sóc chế độ dinh dưỡng cho bệnh nhi hội chứng thận hư tại Trung tâm Nhi khoa, Bệnh viện Trung ương Huế.2016;(21): 879-884 NO_DOI_184
[26].
Nguyễn Đình Minh Mẫn.Nghiên cứu một số yếu tố liên quan đến giảm thính lực và giảm chức năng hô hấp ở công nhân công ty Khoáng sản Thừa Thiên Huế năm 2015.2016;(1017+1018): 66-70 NO_DOI_194
[27].
Nguyễn Đình Minh Mẫn.Nghiên cứu trường lớp và kiến thức, thực hành phòng chống bệnh tay chân miệng của cô nuôi giữ trẻ các nhà trẻ tư thục, nhóm trẻ gia đình tại thành phố.2016;1017+1018(): 118-123 NO_DOI_195
[28].
Ngô Thị Kim Yến; Trần Thị Hoài Vi; Nguyễn Hoàng Lan; Võ Văn Thắng.Nghiên cứu tỷ lệ và các yếu tố liên quan đến rối loạn trầm cảm vị thành niên tại các xã/phường ven biển trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.2016;(1013): 50-54 NO_DOI_196
Năm 2015 | Số lượng công bố: 17
[1].
Nguyễn Thị Tân, Nguyễn Thị Phương Quỳnh, Vũ Thị Ngọc Thanh.Nghiên cứu độc tính cấp và độc tính bán trường diễn của cốm tan tiền liệt thanh giải trên thực nghiệm.2015;5(2)(26/2015): 24-27 10.34071/jmp.2015.2.4
[2].
Đoàn Văn Minh, Nguyễn Văn Phúc, Huang Ren Bing.Ảnh hưởng của polysaccharides từ rễ cây Yulangsan lên mô hình chuột lão hóa bằng D-galactose.2015;5(2)(26/2015): 28-35 10.34071/jmp.2015.2.5
[3].
Lê Thị Diệu Hằng.Đánh giá hiệu quả điều trị triệu chứng thoái hóa cột sống cổ bằng điện mãng châm kết hợp bài thuốc “ Quyên tý thang”.2015;5(2)(26/2015): 43-49 10.34071/jmp.2015.2.7
[4].
Nguyễn Thị Tân, Hoàng Minh Chung.Nghiên cứu hình thái và một số thành phần hóa học trong dược liệu Vương bất lưu hành.2015;5(4_5)(28+29/2015): 124-128 10.34071/jmp.2015.4+5.17
[5].
Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Thị Hòa, Anselme Derese, Jefferey Markuns.Đánh giá tình hình thực hiện các nguyên lý chăm sóc ban đầu tại các trạm y tế xã, phường tỉnh Thừa Thiên Huế.2015;5(6): 103-109 10.34071/jmp.2015.6.16
[6].
Nguyen Minh Tam, Ho Anh Hien, Le Ho Thi Quynh Anh, Tran Huu Dang .Ước tính nhu cầu về nhân lực y tế tại một số tỉnh miền Trung và Tây Nguyên giai đoạn 2015 – 2020.2015;5(6): 110-115 10.34071/jmp.2015.6.17
[7].
Trần Hữu Dàng, Nguyễn Minh Tâm, Hồ Anh Hiến .Đánh giá thực trạng nhân lực y tế tại một số tỉnh miền Trung và Tây Nguyên.2015;5(6): 38-45 10.34071/jmp.2015.6.6
[8].
Nguyễn Hải Quý Trâm.Nghiên cứu một số chỉ số kháng insulin và chức năng tế bào beta trên đối tượng nữ ăn chay trường.2015;(30): 20-26 NO_DOI_46
[9].
Nguyễn Hải Quý Trâm.Nghiên cứu bilan lipid và chỉ số sinh xơ vữa trên đối tượng nữ ăn chay thuần túy.2015;(30): 27-33 NO_DOI_47
[10].
Nguyễn Minh Tâm.Chi phí điều trị tai nạn thương tích ở bệnh nhân tham gia bảo hiểm y tế tại BV Nhi tỉnh Quảng Nam.2015;(983): 395-398 NO_DOI_75
[11].
Hồ Anh Hiến, Nguyễn Minh Tâm, Nguyễn Phương Hoa .Tỷ lệ hiện mắc tăng huyết áp và tình hình quản lý tăng huyết áp tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2015.2015;435(2): 105-111 NO_DOI_76
[12].
Nguyễn Thị Tân.Nghiên cứu tác dụng của cốm tan tiền liệt thanh giải trên mô hình gây phì đại lành tính tuyến tiền liệt trên chuột thực nghiệm.2015;5(2)(26/2015): 91-95 NO_DOI_143
[13].
Nguyễn Thị Tân.Nghiên cứu tình hình khám chữa bệnh tại Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Bình định năm 2012-1013.2015;5(2)(26/2015): 50-55 NO_DOI_144
[14].
Nguyễn Thị Tân.Đánh giá tác dụng của châm cứu trên nhịp tim ở bệnh nhân cường giáp.2015;5(2)(26/2015): 19-23 NO_DOI_145
[15].
Phạm Thị Thúy Vũ, Võ Tấn Sơn, Jane L.Koecheritz.Các yếu tố liên quan đến mức độ độc lập trong sinh hoạt hàng ngày của bệnh nhân tai biến mạch máu não.2015;19(5): 136-143 NO_DOI_179
[16].
Tôn Nữ Minh Đức, Lora Claywell.Kiến thức chăm sóc sau sinh của phụ nữ mang thai.2015;19(5): 102-111 NO_DOI_180
[17].
Trần Quốc Cường, Nguyễn Hoàng Lan.Phân tích chi phí điều trị và sự hài lòng của bệnh nhân phẫu thuật tai khoa sản bệnh viện quận Thủ Đức.2015;(983): 68-71 NO_DOI_193
Năm 2014 | Số lượng công bố: 15
[1].
Vo Thi Ngoc Dieu, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Van Dat, Nguyen Minh Tam.At-home utilization of cardiovascular medicines among the elderly in Thua Thien Hue Province.2014;(No.5): 30-36 10.34071/jmp.2014.1e.5
[2].
Vũ Thị Hương Giang, Nguyễn Thị Tân.Bước đầu nghiên cứu hiệu quả điều trị rối loạn lipid máu bằng bài thuốc “nhị trần thang gia giảm”.2014;4(4_5)(22+23/2014): 199-205 10.34071/jmp.2014.4+5.27
[3].
Nguyễn Hữu Thám, Nguyễn Thị Tân.Nghiên cứu hiệu quả điều trị đau thần kinh tọa thể phong hàn thấp bằng phương pháp cấy chỉ kết hợp thuốc y học cổ truyền.2014;4(4_5)(22+23/2014): 206-215 10.34071/jmp.2014.4+5.28
[4].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Survey of elastic indexes of the ascending aorta by echocardiography in sportsperson with different types of exercise.2014;5(): 62-66 NO_DOI_37
[5].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát chỉ số TEI bằng siêu âm doppler tim ở vận động viên thuộc các loại hình tập luyện khác nhau.2014;(11): 3-10 NO_DOI_38
[6].
Nguyễn Thị Hiếu Dung, Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát sự đàn hồi động mạch chủ và mối liên quan với áp lực mạch ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát.2014;(66): 272-279 NO_DOI_39
[7].
Hoàng Thị Mai Thanh, Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát mối liên quan giữa tình trạng hút thuốc lá và các chỉ số đàn hồi động mạch chủ lên bằng siêu âm tim ở nam giới nghiện thuốc lá.2014;(20): 84-89 NO_DOI_40
[8].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát hình thái và chức năng tâm trương thất trái trên bệnh cơ tim giãn.2014;903(3): 104-107 NO_DOI_41
[9].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát sự thay đổi hình thái và chức năng tâm thu thất trái bằng siêu âm tim ở bệnh nhân trước và sau ghép thận.2014;924(7): 31-34 NO_DOI_42
[10].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát một số yếu tố nguy cơ tim mạch và bất thường điện tim, siêu âm tim ở bệnh nhân đang chờ ghép thận.2014;(19): 26-30 NO_DOI_43
[11].
Hoàng Thị Mai Thanh, Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát chức năng thông khí ở nam giới nghiện thuốc lá đến khám tại bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế.2014;(19): 79-85 NO_DOI_44
[12].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Giá trị của phim Xquang phổi trong phản ánh mức độ rối loạn chức năng tim ở bệnh cơ tim giãn.2014;(19): 86-92 NO_DOI_45
[13].
Nguyễn Ngọc Thuỷ, Nguyễn Thị Hoà, Nguyễn Minh Tâm.Tình hình sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh của người dân tại Huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế.2014;4(3): 105-115 NO_DOI_74
[14].
Trần Đình Hải, Nguyễn Thị Tân.Nghiên cứu hiệu quả giảm đau trong điều trị đau thắt lưng do thoái hóa cột sống bằng thủy châm kết hợp thuốc y học cổ truyền.2014;4(6)(24/2014): 71-80 NO_DOI_142
[15].
Lê Văn An, Lê Thị Hương Vân.Khảo sát kiến thức và thực hành chăm sóc bàn chân ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế.2014;(Số đặc biệt): 21-28 NO_DOI_178
Năm 2013 | Số lượng công bố: 10
[1].
Nguyễn Thị Tân.Đánh giá hiệu quả điều trị đau vai gáy bằng châm cứu, xoa bóp và thuốc thang.2013;3(2)(14/2013): 110-117 10.34071/jmp.2013.2.15
[2].
Nguyễn Thị Tân.Đánh giá hiệu quả điều trị đau thần kinh tọa do thoái hóa cột sống bằng y học cổ truyền.2013;3(4)(16/2013): 23-28 10.34071/jmp.2013.4.3
[3].
Hoàng Anh Tiến, Nguyễn Thị Ý Nhi, Nguyễn Lưu Trình, Phan Thị Hồng Diệp, Nguyễn Hữu Cát, Nguyễn Minh Tâm, Đoàn Phước Thuộc, Hoàng Khánh, Huỳnh Văn Minh, Cao Ngọc Thành.Nghiên cứu các yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân có hội chứng ngưng thở khi ngủ dạng tắc nghẽn bằng máy SASA07 cải tiến có đối chiếu với máy Stardust 2. .2013;6(3): 77-86 10.34071/jmp.2013.6.13
[4].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát chỉ số TEI thất trái bằng siêu âm tim Doppler ở vận động viên chuyên nghiệp.2013;(17): 83-88 NO_DOI_36
[5].
Hoang Anh Dao, Nguyen Toai, Nguyen Minh Tam, Ngo Hien, Peter Hill.Prevalence of dental caries among adult patients at commune health centers in Central Vietnam.2013;(No.3): 118-124 NO_DOI_72
[6].
Võ Văn Thắng, Nguyễn Minh Tâm, Trần Bình Thắng, Michael P Dunne.Tính phù hợp giữa đào tạo và khả năng đáp ứng công việc của sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành cử nhân y tế công cộng – trường Đại học Y Dược Huế.2013;(880): 51-55 NO_DOI_73
[7].
Nguyễn Bảo Triệu, Nguyễn Thanh Tùng, Trương Thị Bích Phượng.Nuôi cấy in vitro sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis Ha et Grushv.).2013;79(1): 161-173 NO_DOI_117
[8].
Hồ Duy Bính, Lê Nghi Thành Nhân, Aare Martson, Katre Maasalu, Sulev Koks.Nhận xét gãy đầu trên xương đùi tại bệnh viện trường Đại học Y Dược Huế trong 5 năm 2008-2013.2013;6(3): 47-50 NO_DOI_175
[9].
Lê Văn An, Trần Thị Huyền.Khảo sát sự thay đổi huyết áp tư thế đứng ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế..2013;(65): 329-333 NO_DOI_176
[10].
Lê Văn An.Khảo sát mối liên quan giữa hạ huyết áp tư thế đứng với một số đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm ở bệnh nhân đái tháo đường type 2.2013;(65): 370-375 NO_DOI_177
Năm 2012-05-01 | Số lượng công bố: 1
[1].
Nguyễn Hải Quý Trâm.Tương quan giữa nồng độ T3 , T4 , TSH huyết thanh với độ tập trung I131 và trọng lượng tuyến giáp độ trên bệnh nhân Basedow mới chẩn đoán.2012-05-01;1(6): 417-424 NO_DOI_31
Năm 2012 | Số lượng công bố: 13
[1].
Lê Thị Diệu Hằng, Nguyễn Thị Tân, Hoàng Đức Dũng.Đánh giá hiệu quả điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên do lạnh bằng điện cực dán kết hợp bài thuốc “Đại tần giao thang”.2012;2(4)(2012-10-01): 70-75 10.34071/jmp.2012.4.10
[2].
Nguyễn Hải Quý Trâm.Tỷ lệ mỡ cơ thể (BFP) và mức mỡ nội tạng (VFL) cần được xem như là yếu tố nguy cơ tim mạch-chuyển hóa..2012;1(6): 570-582 NO_DOI_32
[3].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát đặc tính đàn hồi động mạch chủ ở người tập luyện thể dục thể thao bằng siêu âm tim.2012;16(3): 10 -16 NO_DOI_33
[4].
Hoàng Khánh Hằng.Nghiên cứu thông số lưu huyết chi dưới và các yếu tố nguy cơ ở bệnh nhân đái tháo đường.2012;(7): 714-719 NO_DOI_34
[5].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Evaluating the relationship between aortic elastic properties and left ventricular mass in the prehypertensives and essential hypertensives by echocardiography.2012;2(2): 132-138 NO_DOI_35
[6].
Nguyen Minh Tam, Michael P Dunne, Peter S Hill, Ross McD Young, Pham Van Linh, Jonathon Passmore.Risk of road traffic injury after alcohol consumption in Vietnam: A case-crossover study in a Hospital Emergency Department.2012;2(No.01): 59-67 NO_DOI_70
[7].
Nguyen Xuan Ha, Tran Dinh Trung, Nguyen Thi Huyen Trang, Nguyen Thi Yen, Cu Thi Bich Ngoc, Nguyen Thi Hoa, Nguyen Minh Tam.Knowledge and attitude of preventive medicine students towards their careers in future.2012;2(No.2): 152-158 NO_DOI_71
[8].
Nguyễn Quang Mẫn, Trần Hữu Dũng.Định lượng đồng thời chondroitin, glucosamin và acid ascorbic trong thuốc đa thành phần bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao.2012;52(437): 37-42 NO_DOI_126
[9].
Trần Thúy Hiền.Chẩn đoán và điều trị một số khó khăn trong học toán của học sinh THPT.2012;22(2): 132–141 NO_DOI_132
[10].
Lê Văn An, Dương Thị Ngọc Lan.Nghiên cứu sự biến đổi một số chỉ số sinh hóa trước và sau điều trị tấn công bằng glucocorticoid và statin ở bệnh nhân hội chứng thận hư tiên phát đơn thuần.2012;(6): 700-706 NO_DOI_171
[11].
Lê Văn An.Hiệu quả của statin trong điều trị rối loạn loại lipid máu ở hội chứng thận hư đơn thuần.2012;(8): 477-848 NO_DOI_172
[12].
Mai Bá Hải, Hồ Duy Bính .Đánh giá kết quả chăm sóc bệnh nhân hậu phẫu trĩ tại Khoa Ngoại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế.2012;16(4): 140-148 NO_DOI_173
[13].
Nguyễn Thị Minh Thành .Đánh giá vai trò dinh dưỡng trong chăm sóc bệnh nhi hội chứng thận hư.2012;16(4): 105-112 NO_DOI_174
Năm 2011 | Số lượng công bố: 12
[1].
Alexander P. Boichenko, Le Thi Kim Dung, Lidia P. Loginova.Solubilization of Aliphatic Carboxylic Acids (C3-C6) by Sodium Dodecyl Sulfate and Brij 35 Micellar Pseudophases.2011;40(): 968-979 10.1007/s10953-011-9703-5
[2].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát khối cơ thất trái trên đối tượng tiền tăng huyết áp bằng điện tâm đồ và siêu âm tim.2011;1(6): 119-125 NO_DOI_28
[3].
Nguyễn Thị Hiếu Dung, Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát sự đàn hồi động mạch chủ ở bệnh nhân tăng huyết áp nguyên phát bằng siêu âm tim.2011;1(2): 123-130 NO_DOI_29
[4].
Hoàng Khánh Hằng.So sánh giá trị tỷ lệ mỡ cơ thể BFP (BFP) và mức mỡ nội tạng (VFP) với BMI và một số yếu tố nguy cơ tim mạch-chuyển hóa..2011;1(2): 131- 140 NO_DOI_30
[5].
Đặng Ngọc Phúc, Nguyễn Thanh Tùng, Dương Thị Thùy Châu, Trương Thị Bích Phượng.Nhân giống in vitro cây sa nhân tím (Amomum longiligulare T.L.WU).2011;9(4A): 689-698 NO_DOI_118
[6].
Vương Thị Kim Chi.So sánh ngưỡng cảm giác đau ở người bình thường với người bệnh nhồi máu não dựa vào kết quả được đo trên máy Analgesymeter.2011;(5(764)): 48-50 NO_DOI_140
[7].
Vương Thị Kim Chi.So sánh hiệu quả phục hồi chức năng nhận biết cảm giác đau cho bệnh nhân nhồi máu não bằng phương pháp xoa bóp có hỗ trợ điện châm với xoa bóp đơn thuần dựa trên máy Analgesymeter.2011;(4(760)): 47-49 NO_DOI_141
[8].
Lê Văn An.Nghiên cứu sự thay đổi nhiệt độ ở nách và miệng của bệnh nhân bị nhiễm trùng tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Huế.2011;(2): 106-111 NO_DOI_166
[9].
Nguyễn Thị Kim Hoa.Nghiên cứu sự biến đổi các chỉ số huyết áp, protein niệu đêm/ ngày ở bệnh nhân suy thận mạn.2011;3(756): 41-44 NO_DOI_167
[10].
Nguyễn Thị Kim Hoa.Khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành về phòng bệnh nhiễm trùng đường tiểu.2011;4(760): 61-63 NO_DOI_168
[11].
Nguyễn Thị Kim Hoa.Đánh giá kiến thức, thái độ, thực hành phòng chống sốt xuất huyết của người dân huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế.2011;(757+758): 251-254 NO_DOI_169
[12].
Nguyễn Thị Kim Hoa.Nghiên cứu tình hình nhiễm trùng đường tiểu ở phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ tại phường Xuân Phú, Thành phố Huế.2011;4(760): 68-70 NO_DOI_170
Năm 2010 | Số lượng công bố: 14
[1].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Khảo sát sự đáp ứng huyết áp qua nghiệm pháp gắng sức trên bệnh nhân tiền tăng huyết áp.2010;(706-707): 26-34 NO_DOI_22
[2].
Nguyễn Thị Thúy Hằng.Đánh giá sự đáp ứng và phục hồi huyết áp trong nghiệm pháp gắng sức ở đối tượng tiền tăng huyết áp.2010;14(4): 15-22 NO_DOI_23
[3].
Hoàng Khánh Hằng.Nghiên cứu tình hình nuôi con bằng sữa mẹ của các bà mẹ có con dưới 24 tháng tuổi tại quận Cẩm Lệ thành phố Đà Nẵng.2010;(718-719): 488-495 NO_DOI_24
[4].
Hoàng Khánh Hằng.Nghiên cứu đánh giá công tác đào tạo sau đại học ngoại tỉnh của trường Đại học Y dược Huế.2010;(718-719): 624-631 NO_DOI_25
[5].
Hoàng Khánh Hằng.Nghiên cứu h́ình thái và chức năng thất trái ở người cao tuổi có tăng huyết áp nguyên phát bằng siêu âm Doppler tim và điện tim.2010;(699-700): 420-428 NO_DOI_26
[6].
Hoàng Khánh Hằng.Khảo sát mối liên quan giữa mật độ xương với nồng độ calci, phosphor máu và một số yếu tố nguy cơ của loãng xương ở bệnh nhân đái tháo đường tysp 2.2010;(4): 293-300 NO_DOI_27
[7].
Nguyễn Thanh Tùng, Phạm Thị Diễm Thi, Trương Thị Bích Phượng.Nhân giống in vitro cây qua lâu (trichosanthes kirilowii) - một loại dược liệu quý.2010;8(3B): 1231-1239 NO_DOI_119
[8].
Nguyễn Thanh Tùng, Lê Văn Điệp, Nguyễn Minh Trung, Trương Thị Bích Phượng.Áp dụng phương pháp nuôi cấy lát mỏng tế bào trong nhân giống in vitro cây lan hoàng thảo thân gãy (Dendrobium aduncum).2010;8(3): 361-367 NO_DOI_120
[9].
Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Thanh Tùng, Nguyễn Thị Thái Thanh, Nguyễn Tăng Hiển.Nhân giống in vitro cây dược liệu-nha đam (Aloe vera L.).2010;8(3B): 1221-1229 NO_DOI_121
[10].
Trần Hữu Dũng, Đặng Thị Ngọc Hoa.Xây dựng quy trình chiết xuất và phương pháp định lượng Stigmasterol trong cây ráy (Alocasia Odora(Roxb) C.Koch) bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao..2010;(63): 43-50 NO_DOI_127
[11].
Nguyễn Thị Tân.Đánh giá tác dụng của bài thuốc tiền liệt thanh giải trong điều trị phì đại lành tính tuyến tiền liệt.2010;(2010-02-01): 361-367 NO_DOI_137
[12].
Vương Thị Kim Chi.Nghiên cứu sự biến đổi ngưỡng đau trong phục hồi chức năng cho bệnh nhân di chứng nhồi máu não bằng điện châm.2010;(9(732)): 81-84 NO_DOI_138
[13].
Vương Thị Kim Chi.So sánh sự biến đổi ngưỡng đau trong điều trị nhồi máu não bằng phương pháp xoa bóp-vận động hỗ trợ điện châm với xoa bóp đơn thuần.2010;(10(739)): 87-90 NO_DOI_139
[14].
Lê Văn An.Nghiên cứu các yếu tố nguy cơ tim mạch ở bệnh nhân bị hội chứng thận hư.2010;(2): 356-360 NO_DOI_165
Năm 2009 | Số lượng công bố: 3
[1].
Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Thanh Tùng.Nhân giống in vitro cây lan Hoàng thảo thân gãy (Dendrobium aduncum).2009;(): 247-251 NO_DOI_122
[2].
Trương Thị Bích Phượng, Nguyễn Thanh Tùng.Nhân giống in vitro cây sưa (Dalbergia tonkinensis Prain).2009;(): 315-318 NO_DOI_123
[3].
Nguyễn Thanh Tùng, Trương Thị Bích Phượng.Nhân nhanh in vitro cây Mỹ Dung dạ lan (Vanda denisoniana Benson).2009;(): 452-455 NO_DOI_124
CÔNG BỐ KHOA HỌC
ĐỀ TÀI KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
NHÓM NGHIÊN CỨU

LIÊN HỆ CHÚNG TÔI

06 Ngô Quyền, P. Vĩnh Ninh, Q. Thuận Hoá, TP Huế
+84.234.3822173 - +84.234.3822873
+84.234.3826269 - +84.234.3826270
hcmp@huemed-univ.edu.vn

LIÊN KẾT HỮU ÍCH

  • Đào tạo
  • Nghiên cứu khoa học
  • Hợp tác quốc tế
  • Sinh viên
  • Tuyển sinh

KẾT NỐI VỚI HueUMP

© 2025 Trường Đại học Y - Dược, Đại học Huế
Lượt truy cập: 33,060,812- Online: 009
  • Xây dựng và vận hành bởi Trung tâm Công nghệ Thông tin
Top